Từng vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Những cặp từ trái nghĩa nhau” (Phần 2)

TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
비극- 희극 bi kịch – hài kịch 비겁- 용감 hèn nhát – dũng cảm
불리 – 유리 bất lợi – thuận lợi 분명- 불명 rõ ràng – mờ mịt
부지런히- 게을리 chăm chỉ – lười biếng 빈민 – 부자 người nghèo – người giàu
비싸다 – 싸다 đắt – rẻ 비밀 – 공개 bí mật – công khai
불행 – 행운 ko may mắn – may mắn 부인 – 남편 vợ – chồng
복종 – 반항 phục tùng – kháng cự 보통 – 특별 bình thường – đặc biệt
벌써 – 아직 rồi – chưa 벌 – 상 thưởng – hình phạt
번영 – 쇠퇴 thịnh vượng – suy sụp 배웅 – 마중 tiễn đưa – chào đón
방해 – 협조 quấy rầy – giúp đỡ 밤 – 낮 ban đêm – ban ngày
밝다 – 어둡다 sáng – tối 발표 – 미 발표 khai phiếu – chưa khai phiếu
발달 – 퇴보 phát triển – lạc hậu 받다 – 주다 nhận – cho
바쁘다 – 한가하다 bận rộn- rảnh rỗi 무식 – 유식 thất học- học rộng
무시 – 중시 coi thường – xem xét kỹ lưỡng 못나다 -잘나다 ko giỏi – giỏi
모자라다 – 넉넉하다 thiếu thốn – dư giả 모으다 – 흩다 tập hợp – giải tán
모른다 – 알 다 ko biết – nhiều 명예 – 수치 danh dự – xấu hổ
명령 – 복종 ra lệnh – tuân lệnh 멀리 – 가까이 xa – gần
맑다 – 흐리다 thời tiết trong – thời tiết u ám 많다 – 적다 nhiều – ít
만족 – 불만 toại nguyện – bất mãn 만나다 – 헤어지다 gặp gỡ – chia tay
막히다 – 뚫리다 tắc nghẽn- lỗ thông 마지막 – 처음 cuối cùng – đầu tiên
마음 – 몸 tấm lòng – vóc dáng 마르다 – 젖다 khô – ướt
마녀 – 선녀 phù thủy – nàng tiên 두껍다 – 얇다 dầy – mỏng
돕다 – 방해하다 giúp đỡ- gây cản trờ 도움 – 방해 trợ giúp – trở ngại
대부분 – 일부분 đa số – tiểu số 대답 – 질문 đáp án – câu hỏi
다행 -불행 may mắn – ko may mắn 다정 -냉정 quan tâm – thái độ thờ ơ
늦추다 – 당기다 thả lỏng – kéo căng 능숙 – 미숙 thành thạo- không thạo
능력 – 무능력 có năng lực – ko có năng lực 늘다 – 줄다 tăng lên – giàm xuống

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn