Từng vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Những cặp từ trái nghĩa nhau” (Phần 1)

TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT
느리다 – 빠르다 chậm – nhanh 눈설다 – 눈익다 ko quen biết – quen thuộc
노력 – 태만 nổ lực- lơi là 넓다 – 좁다 rộng – hẹp
냉방 -난방 phòng lạnh – phòng ấm 내일 – 어제 ngày mai – hôm qua
내용 – 형식 nội dung – hình thức 내면 – 외면 mặt trong – mặt ngoài
낮은말 – 높임말 nói thấp- nói tôn trọng 낮다 -높다 thấp – cao
낮 -밤 ban ngày – ban đêm 남자 – 여자 con trai – con gái
남극 – 북극 nam cực – bắc cực 낙원 – 지옥 thiên đường – địa ngục
낙관 – 비관 lạc quan – bi quan 나중 – 처음 kết thúc – bắt đầu
나 – 너 tôi – bạn 근심 – 안심 lo âu – an tâm
그늘 – 양지 bóng mát – nhiều nắng 귀엽다 – 얄밉다 dễ thương – chướng mắt
관심 – 무관심 quan tâm – ko quan tâm 과학 – 미신 khoa học – mê tín
과거 -미래 quá khứ – tương lai 공훈 – 죄과 công lao – điều sai trái
끌다- 밀다 kéo – đẩy 꿈 -현실 mơ mộng – thực tế
꾸짖다 – 칭찬하다 trách mắng – khen ngợi 기쁨 – 슬픔 vui – buồn
급하다 -더디다 gấp gáp – chập chạp 경솔 – 침착 hấp tấp- bình tĩnh
겸손- 거만 khiêm tốn – kiêu căng 결정- 미정 quyết định – do dự
결말- 시작 kết thúc – bắt đầu 겉 – 속 vẻ ngoài -bên trong
검소 -사치 giản dị – xa xỉ 걱정 -안심 lo lắng – an tâm
거칠다 – 부드럽다 sần sùi -nhẵn 간편 – 복잡 tiện dụng – phức tạp
간단- 복잡 đơn giản – phức tạp 간결 -복잡 ngắn gọn – dài dòng
간간이 – 자주 thỉnh thoảng – thường xuyên 가치- 무가치 giá trị – vô giá trị
가축- 야수 gia súc nuôi – dã thú 가짜 – 진짜 giả – thật
가입- 탈퇴 tham gia – rút ra 가물 -장마 mùa khô – mùa mưa
가로 -세로 chiều rộng – chiều dài 가다 -오다 đi – về
가늘다 – 굵다 mỏng – dày 가난하다 – 부유하다 nghèo – giàu
가깝다 -멀다 gần – xa

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn