Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 9

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 9 (81-90)

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK

81.아이 | đứa trẻ = Child

a) 우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi

b) 그 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. = That kid is really smart.

c) 저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children.

 

82.지나다 | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on

시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes. (잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten)

 

83.많이 | nhiều (trạng-từ) = A lot (반대말: 조금)

너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. = I know more than you do.

 

84.시간 |(時間) thời-gian = Time

a) 시간을 묻다 = hỏi giờ = ask the time

b) 시간을 낭비하다 = lãng-phí thời-gian = waste time

c) 시간을 보내다 = dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mất thời-gian để làm gì = spend time

d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời-gian (để làm gì) = have no time (for to do)

e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ. = The train arrived on schedule[time].

f) 시간은 돈이다 = Thời-gian là tiền-bạc. = Time is money.

g) 시간을 절약하다 = tiết-kiệm thời-gian, (để) dành thời-gian = to save time

 

85.너 | mày, bạn (thân-mật) = You

a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày. = That’s yours.

b) 너, 이리 좀 와 봐! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here!

c) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.

 

86.인간 (人間) | (một) con người = A person, a human being

(인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ “một con người”)

인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can’t change human nature.

 

87.사실 (事實) | sự-thật = The truth, a fact

a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự thật đi. = Tell me the truth.

b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự thật không? = Is it true?

 

88.나다 | được sinh ra = To be born (đồng-nghĩa: 태어나다)

그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.

낳다 = sinh, đẻ (con)

 

89.이렇다 |(형용사) như thế này = Like this

항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này. = It isn’t always like this.

제 생각은 이렇습니다. = Suy-nghĩ của tôi là như thế này. = Here’s what I think.

 

90.어머니 | mẹ = Mother

a) 그녀는 교사이자 두 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ. = She is a teacher and the mother of two.

(교사 = 敎師 (giáo-sư) giáo-viên ở trường học)

 

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn