Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 5

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 5 (41-50)

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK

41.나오다 | đi ra (hướng về phía người nói)= get out

그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn’t get out of her room all day.

Chú ý:
나오다 và 나가다 cùng có nghĩa là “đi ra”.
Tùy theo vị-trí của người nói so với vị-trí của chủ-ngữ mà chọn từ thích-hợp.
Ở câu trên, dùng 나오다 vì người nói ở bên ngoài phòng so với “cô ấy”.
Còn nếu người nói ở trong phòng cùng với cô ấy thì phải dùng “나가다”.

 

42.그리고 | và, và rồi

a) 너 그리고 나 = anh và tôi = you and me

b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise.

(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)

 

43.문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi

a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question

b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem]

 

44.그런 | [관형사] như thế (such, like, that kind of) (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)

그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy.

그런 것이 아닙니다. = Không như thế = It’s not like that.

그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That’s life.

그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. = Don’t talk to me like that.

 

45.살다 | sống (động-từ)

당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì? = What do you live for?

 

46.저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)

a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there.

b) 저 사람 = người đó = that person

 

47. 못하다 = không thể làm, bất khả thi

나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay. = I cannot finish all the work today.

 

48.생각하다 | nghĩ, suy·nghĩ (động·từ)

a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy·nghĩ phải không? = Are animals able to think?

b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money.

 

49.모르다 | không biết (động·từ)

a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don’t know who he is.

b) 몰아요 = (Tôi) không biết.

 

50.속 | bên trong

서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer

봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope

패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe

그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.

 

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn