Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:
Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 3 (21-30)
21. 말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.
22. 일 | việc (công-việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do
23. 이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book
이 책은 내 것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.
24. 말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again
25. 위하다 = | 爲-(vi/vị) vì (ai, việc gì) = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén vì thành·công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Việc này vì mày hết. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha·mẹ (chăm·lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents
26.그러나 | nhưng = but, however
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn’t.
27.오다 | đến, tới (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here.
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming.
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once.
28.알다 | biết = to know
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.
29.씨 |A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
Ví·dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)
30.그렇다 | Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ.