Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 2

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 2 (11-20)

Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK

11. 아니다 = không là

그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.

 

12. 보다 = thử = to try

a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác

b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!

c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào

d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.

e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce

 

13. 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))

a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.

b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?

 

14. 보다 | xem

a) 보라 = Xem này! = Look!

b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.

 

15.같다 | giống

a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.

b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.

 

16.주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì

a) 일을 주다 = cho ai một công·việc = give sb a job

b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng·hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift]

c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.

d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》

e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé. Go mail this letter for me.

 

17. 대하다 = 對-(đối) đối mặt = to face, confront

a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.

b) 적을 대하다 = đối địch = to confront/deal with enemy

c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu·tiên tôi thấy (đối·mặt) với một tác·phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before. Nghĩa khác: về

d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn·đề này. = Let’s think about this problem[issue].

 

18. 가다 | đi

어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?

19. 년 | 年 (niên) năm

a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year

b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công·bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.

 

20. 한 | một, đơn lẻ

a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?

b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.

 

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn