Trong chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn giáo trình EPS Topik kỳ này, học tiếng Hàn chia sẽ đến các bạn bài học:
Từ vựng tiếng Hàn – Giáo trình EPS Topik phần 1
이: hai (2)
오: năm (5)
아이: trẻ con
오이: giưa chuột
우유: sữa
여우: con cáo
예: vâng
와: ôi chao, ái chà
왜: tại sao
와요: đến
위에: trên
외워요: học thuộc lòng (học thuộc bài)
모음: nguyên âm
자음: phụ âm
기본 모음: nguyên âm đơn
이중 모음: nguyên âm ghép
음가: âm tiết
순서: thứ tự viết
쓰기: viết
다음: sau
읽: đọc
십시오: hãy
연습: luyện tập
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé. Các bạn có thể tham khảo thêm 10 bài về ôn thi TOPIK.
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 10
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 9
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 8
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 7
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 6
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 5
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 4
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 3
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 2
- Từ vựng tiếng Hàn về ôn thi TOPIK – Bài 1