Trong chuyên mục tiếng Hàn chuyên ngành kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chuyên ngành “Bệnh và Phương pháp trị liệu” (Phần 3)
TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
아폴로눈병 | viêm màng kết chảy máu cấp | 아편 | thuốc phiện |
아물다 | ngậm miệng , vết thương | 쓸개염 | viêm túi mật |
쑤시다 | nhói , đau nhót | 심장병 | bệnh tim |
실신 | bất tỉnh , ngất sỉu | 실명 | chết hoặc mù |
신장염 | viêm thận | 신경통 | đau thần kinh |
신경쇠약 | suy nhược thần kinh | 신경과 | khoa thân kinh |
식후복용 | uống sau khi ăn | 식중독에 걸이다 | bị ngộ độc thức ăn |
식중독 | ngộ độc thức ăn | 식전복용 | uống trước khi ăn |
식곤증 | chứng buồn ngủ sau khi ăn | 습진 | mụn ngứa |
스트레스 | stress | 숙환 | bệnh lâu ngày |
수혈 | lấy máu | 수포 | rộp phòng mụn bọng nước trên |
수술하다 | phẫu thuật , mổ | 수술실 | phòng mổ |
수술 | phẫu thuật | 수면제 | thuốc ngủ |
수막염 | viêm màng não | 수간호사 | y tá trưởng |
소화제 | thuốc tiêu hóa | 소화불량 | tiêu hóa kém |
소아마비 | bệnh bại liệt ở trẻ em | 소아과 | khoa nhi |
소독약 | thuốc khử trùng | 세균 | vi khuẩn |
성형외과 | giải phẫu thẩm mỹ | 성인병 | bệnh người nhớn |
성병 | bệnh về giới tính | 설사에 걸리다 | bị tiêu chảy |
설사약 | thuốc đi ngoài | 설사 | đia ngoài , ỉa chảy |
생리통 | kinh nguyệt , sinh lý | 상처 | vết thương |
상사병 | bệnh tương tư | 산부인과처방 | đơn thuốc |
산부인과 | khoa sản phụ | 사상자 | người bị thương |
사고를 당하다 | bị tai nạn | 삐다 | diụi , xoay xoay ( vào mắt) |
뼈가 부러지다 | gãy xương | 뼈 석회화 | thoái hóa xương , vôi hóa cột |
빈혈 | bệnh thiếu máu | 비타민 | vitamin |
비만 | béo phì | 비뇨기과 | khoa tiết niệu |
불치병 | bệnh không chữa được | 불면증 | chứng mất ngủ |
부황 | bệnh da vàng , xưng lên | 부작용 | tác dụng phụ |
부스럼 | ung , nhọt | 부상 | bị thương |
봉대 | băng để băng bó | 볼거리 | bệnh quai bị |
복통 | đau bụng | 복용하다 | uống thuốc |
복용방법 | cách uống thuốc | 보약 | thuốc bổ |
병치레 | bệnh tật | 병이 낫다 | khỏi bệnh |
병원 | bệnh viện | 병에 걸리다 | mắc bệnh |
병실 | phòng bệnh | 토원하다 | xuất viện |
병문안(가다) | tâm bệnh | 병문안 | thăm bệnh |
병들다 | mắc bệnh | 병균 | bệnh khuẩn |
병 | bệnh | 변비약 | thuốc táo bón |
변비 | táo bón | 베이다 | bị đứt , cắt |
버짐 | bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt | 백혈병 | bệnh máu trắng |
백일해 | bệnh viêm phết quản ở trẻ em | 백내장 | đục thủy tinh thể |
배탈 | đau bụng , đi tiêu chảy | 방사선치료 | trị liệu bằng tia phóng xạ |
방사선과 | khoa phóng xạ | 방광염 | viêm bàng quang |
발진 | mụn nhọt | 발작 | nổi lên đột ngột, bùng nổ |
발병하다 | phát bệnh | 발목삐다 | phát bệnh |
발창고 | trặc cổ chân | 반창고 | beng keo vết thương dính |
반신불수 | bán thân bất toại | 물집 | mụn nhọt |
물약 | thuốc nước | 문병 | thăm bệnh |
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về “Bệnh và Phương pháp trị liệu” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Học tiếng Hàn qua Skype