Trong chuyên mục học từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Về danh từ + động từ”
TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
물건 | đồ vật | 공항 | sân bay |
운동장 | sân vận động | 축구 | bóng đá |
동물원 | vườn thú | 공원 | công viên |
표 | vé | 영화 | phim |
극장 | rạp hát | 비 | mưa |
바람 | gió | 달 | trăng |
태양 | mặt trời | 바다 | biển |
하늘 | bầu trời | 땅 | đất |
산 | núi | 강 | dòng sông |
시게 | đồng hồ | 선풍기 | quạt |
의자 | nghế | 상 | cái bàn |
컴퓨터 | máy tính | 텔레비전 | tivi |
냉장고 | tủ lạnh | 식당 | nhà ăn |
맥주 | bia | 소주 | rượu |
과일 | hoa quả | 시장 | chợ |
선생님 | thầy giáo, cô giáo | 대학생 | sinh viên |
학생 | học sinh | 학교 | nhà trường |
비행기 | máy bay | 자동차 | ô tô |
전철역 | ga xe điện | 도로 | đường phố |
집 | nhà | 회사 | công ty |
명사 | danh từ | 너,니 | mày , cậu |
여리분 | các ông , các ngài | 저희 | chúng tôi ( khiêm tốn ) |
우리 | chúng tôi | 그사람 | người ấy |
그들 | chúng nó , bọn nó , họ | 그 | nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy |
아저씨 | ông , bác , chú | 아줌마 | dì , bà |
아가씨 | cô , cô gái | 사모님 | quí bà , phu nhân |
당신 | cậu , anh , mày | 선생 ( 님 ) | ông , ngài |
저 | tôi ( khiêm tốn ) | 나 | tôi |
대명사 | đại danh từ |
Có thể thấy, việc học tiếng Hàn qua chủ đề “Về danh từ + động từ” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.