Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học “Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề “Văn phòng” (Phần 4)
STT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
1 | 남품입찰 | Đấu thầu giao hàng |
2 | 경비 청구서 | Đề nghị thanh toán chi phí |
3 | 경비 청구서 | Đề nghị thanh toán chi phí |
4 | 지출품의서 | Đề nghị thanh toán |
5 | 국내출장 | Đi công tác trong nước |
6 | 외근 | Đi công tác |
7 | 소재지 | Địa điểm |
8 | 설계용역 | Dịch vụ thiết kế |
9 | 전압 | Điện áp |
10 | 조의문 | Điện chia buồn |
11 | 부지면적 | Diện tích đất |
12 | 세액조정 | Điều chỉnh mức thuế |
13 | 공장재고조사 | Điều tra tình hình tồn kho |
14 | 매출실적 | Doanh số bán ra |
15 | 실적 | Doanh số thực |
16 | 발주서 | Đơn đăt hàng |
17 | 견적의뢰서 | Đơn đề nghị báo giá |
18 | 구매품의서 | Đơn đề nghị mua hàng |
19 | 분양원가 | Đơn giá bán ra (nhà) |
20 | 매출원가 | Đơn giá bán ra |
21 | 일용직노임단가 | Đơn giá nhân công một ngày |
22 | 제조원가 | Đơn giá sản xuất |
23 | 공사원가 | Đơn giá thi công |
24 | 고소장 | Đơn tố cáo |
25 | 단위 | Đơn vị |
26 | 배차신청서 | Đơn xin bố trí xe |
27 | 견학신청서 | Đơn xin kiến tập |
28 | 휴일근무신청서 | Đơn xin làm việc vào ngày nghỉ |
29 | 휴가신청서 | Đơn xin nghỉ phép |
30 | 휴직신청서 | Đơn xin nghỉ việc |
31 | 결석계 | Đơn xin vắng mặt |
32 | 입사지원서 | Đơn xin việc |
33 | 청구서 | Đơn xin |
34 | 배차신청서 | Đơn |
35 | 선납 | Đóng trước |
36 | 미성공사 | Dự án chưa xong |
37 | 사업 | Dự án, công việc |
38 | 추정 | Dự tính, ước tính |
39 | 월간경비예상 | Dự trù kinh phí hằng tháng |
40 | 창고점검기록 | Ghi chép kiểm kho |
41 | 비고 | Ghi chú |
42 | 국내공사원가 | Giá thành công trình trong nước |
43 | 공정내용 설명 | Giải thích nội dung qui trình |
44 | 사장 | Giám đốc |
45 | 감사 | Giám sát, kiểm tra |
46 | 사훈 | Giáo huấn của công ty |
47 | 재직증명서 | Giấy chứng nhận công tác |
48 | 경력증 명서 | Giấy chứng nhận kinh nghiệm |
49 | 사업자등록증 | Giấy phép kinh doanh |
50 | 인수증 | Giấy sát nhập |
51 | 중기 | Giữa kỳ |
52 | 소계 | Gộp |
53 | 고객만족 | Hài lòng của khách hàng |
54 | 상품 | Hàng hóa, sản phẩm |
55 | 생산품목 | Hạng mục sản xuất |
56 | 과목 | Hạng mục, môn |
57 | 재고품 | Hàng tồn kho |
58 | 반품 | Hàng trả lại |
59 | 브랜드 이미지 | Hình ảnh thương hiệu |
60 | 계산 서 | Hóa đơn, phiếu thu |
61 | 계산 서 | Hóa đơn, phiếu thu |
62 | 이체 | Hoán đổi |
63 | 건물 임대차계약 | Hợp đồng cho thuê và mượn nhà |
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về “Văn phòng – Công sở” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Học tiếng Hàn qua Skype