- Vận dụng nói thời gian dùng số đếm hệ Hán-Hàn để nói ngày, tháng.
– Người hàn Quốc dùng số đếm hệ 1 để nói ngày, tháng.
– Khi hỏi ngày, tháng người ta dùng며 칠 hoặc 언 제 để hỏi
일 Tháng 1
이월 Tháng 2
삼월 Tháng 3
사월 Tháng 4
오월 Tháng 5
유월 Tháng 6
칠월 Tháng 7
팔월 Tháng 8
구월 Tháng 9
시월 Tháng 10
십일월 Tháng 11
십이월 Tháng 12
오 일: Ngày mồng 5
십 이: Ngày mồng 10
십 삼 일: Ngày 13
이 십 오 일: Ngày 25
이 십 팔: ngày 28
삼 십 일 : Ngày 30
예: 오 늘 은 며 칠 입 니 까? Hôm nay là ngày bao nhiêu?
오 늘 은 삼 원 이 십 육 일 입 니 다: Hôm nay là ngày 20 tháng 3
- Vận dụng nói thứ trong tuần
월 요 일 Thứ hai
화 요 일 Thứ ba
수 요 일 Thứ tư
목 요 일 Thứ năm
금 요 일 Thứ sáu
토 요 일 Thứ bẩy
일 요 일 Chủ nhật
평 일 Ngày thường trong tuần
휴 일 Ngày nghỉ
예: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까? Hôm nay là thứ mấy?
오 늘 은 화 요 일 입 니 다 Hôm nay là thứ ba
Hỗ trợ học Hán Hàn