Từ vựng và ngữ nghĩa trong ngày sinh nhật |
생일 [saeng-il] Ngày sinh nhật. 초대 [chodae] dt Lời mời, thiệp mời. 내일 [nae-il] Ngày mai. 저녁 [jeonyeok] Buổi tối. 시간 있어요? [sigan isseoyo?] Anh có rỗi không? 집 [jip] Ở nhà. 아, 그래요? [A, geuraeyo?] Oh, thật chứ ? 몇 시쯤 [myeossijjeum] Khoảng giờ nào đấy. 부인 [bu-in] Vợ 함께 [hamkke] Cùng nhau. 어서 오세요 [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón. 말씀 많이 들었어요 [Malsseum mani deureosseoyo.] Tôi đã được nghe rất nhiều về ông.. (저는) 000라고 합니다 [(Jeoneun) 000rago hamnida.] Tên tôi là : 초대해 주셔서 감사합니다 [Chodaehae jusyeoseo gamsahamnida.] Cảm ơn vì đã mời chúng tôi. 생일(을) 축하하다 [Saeng-il(eul) chukahada] Chúc mừng sinh nhật bạn. 선물 [seonmul] Quà tặng. 멋진(멋지다) [meojjin(meojjida)] Tuyệt. 넥타이 [nektai] Cà vạt. 색상(색깔) [saekssang(saekkal)] Mầu sắc. 마음에 들다 [maeume deulda] thích 마음에 드세요? [Maeume deuseyo?] Bạn có thích nó không ? 제일 좋아하는 색 [jeil joahaneun saek] Mầu sắc yêu thích ? 진수성찬 [jinsuseongchan] Bữa tiệc. 입에 맞다 [ibe matta] Ngon. 많이 드세요. [Mani deuseyo.] Hãy cẩn trọng. 정말 [jeongmal] Thật hả. 맛있다 [masitta] Ngon miệng. 케이크 [keikeu] Bánh ga tô. 촛불 [choppul] Cây nến. 촛불(을) 켜다 [choppureul kyeoda] Thắp nến lên. 촛불(을) 끄다 [choppureul kkeuda] Thổi tắt nến. 노래 [norae] Bài hát. 노래 부르다 [norae bureuda] Hát một bài hát. 사랑하는(사랑하다) [sarang-haneun(sarang-hada)] Thân mến.
|
Tự học Hàn Việt