Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Ở tiệm cắt tóc”

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Ở tiệm cắt tóc”

  1. 기초화장 – phấn lót trang điểm
  2. 마스카라 – thuốc chải lông mi
  3. 인조 속눈썹 – lông mi giả
  4. (미안용) 팩 – phấn thoa mặt
  5. 향수 – dầu thơm
  6. 귀후비개 – cái lấy ráy tai
  7. 손톱깎이 – đồ cắt móng tay
  8. 손톱 다듬는 줄 – cái giũa móng tay
  9. 머리를 염색하다 – nhuộm tóc
  10. 퍼머하다 – uốn tóc
  11. 머리를 세트하다 – làm tóc
  12. 머리 세트제 – keo giữ tóc
  13. 비듬 샴푸 – dầu gội trị gàu
  14. 머리 연화제 – dầu xả tóc
  15. 헤어토닉 – thuốc dưỡng tóc
  16. 샴푸 – dầu gội
  17. 비듬 – gàu
  18. 여드름 – mụn
  19. 주근깨 – tàn nhang
  20. 머리깎는 기계 – tông đơ
  21. 이발 – cắt tóc
  22. 면도칼 – lưỡi dao cạo
  23. 면도 크림 – kem cạo râu
  24. 구레나룻 – râu quai nón
  25. 코밑수염 – ria mép
  26. 턱수염 – râu cằm
  27. 빗 – lược
  28. 가위 – kéo
  29. 컬 – lọn tóc
  30. 매직하다 – ép thẳng
  31. 디지덜 펌 – làm xoăn bằng máy
  32. 펌 = 파마 일반 펌 – làm xoăn bình thường
  33. 하일라이 – là gẩy màu từng chỗ cho tóc
  34. 오이리 스켈프 트리트먼트 – điều trị da đầu nhờn
  35. 드라이 스캘프 트리트먼트 – điều trị da đầu khô
  36. 스킨 프레시너 – làm mát da đầu
  37. 스컬프처 컬 – phục hồi tóc
  38. 매니큐어 – thuốc nhuộm tóc
  39. 전체염색 – nhuộm tất cả
  40. 뿌리염색 – nhuộm chân tóc mới mọc
  41. 층을 내다 = 샤기컷 – tỉa kiểu đầu lá
  42. 숱을 치다 – tỉa tóc kiểu đầu sư tử
  43. 앞머리를 자르다 – cắt tóc mái
  44. 탈색하다 – tẩy màu tóc
  45. 염색하다 – nhuộm tóc
  46. 웨이브 – uốn tóc
  47. 파마하다 – làm xoăn
  48. 머리를 다듬다 – cắt tỉa
  49. 옆머리 – tóc ở phía bên cạnh
  50. 뒷머리 – tóc ở phía đằng sau
  51. 생머리 – tóc dài tự nhiên
  52. 긴머리 – tóc dài
  53. 단발머리 – tóc ngắn

Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về “Ở tiệm cắt tóc” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn