Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Ở tiệm cắt tóc”
- 기초화장 – phấn lót trang điểm
- 마스카라 – thuốc chải lông mi
- 인조 속눈썹 – lông mi giả
- (미안용) 팩 – phấn thoa mặt
- 향수 – dầu thơm
- 귀후비개 – cái lấy ráy tai
- 손톱깎이 – đồ cắt móng tay
- 손톱 다듬는 줄 – cái giũa móng tay
- 머리를 염색하다 – nhuộm tóc
- 퍼머하다 – uốn tóc
- 머리를 세트하다 – làm tóc
- 머리 세트제 – keo giữ tóc
- 비듬 샴푸 – dầu gội trị gàu
- 머리 연화제 – dầu xả tóc
- 헤어토닉 – thuốc dưỡng tóc
- 샴푸 – dầu gội
- 비듬 – gàu
- 여드름 – mụn
- 주근깨 – tàn nhang
- 머리깎는 기계 – tông đơ
- 이발 – cắt tóc
- 면도칼 – lưỡi dao cạo
- 면도 크림 – kem cạo râu
- 구레나룻 – râu quai nón
- 코밑수염 – ria mép
- 턱수염 – râu cằm
- 빗 – lược
- 가위 – kéo
- 컬 – lọn tóc
- 매직하다 – ép thẳng
- 디지덜 펌 – làm xoăn bằng máy
- 펌 = 파마 일반 펌 – làm xoăn bình thường
- 하일라이 – là gẩy màu từng chỗ cho tóc
- 오이리 스켈프 트리트먼트 – điều trị da đầu nhờn
- 드라이 스캘프 트리트먼트 – điều trị da đầu khô
- 스킨 프레시너 – làm mát da đầu
- 스컬프처 컬 – phục hồi tóc
- 매니큐어 – thuốc nhuộm tóc
- 전체염색 – nhuộm tất cả
- 뿌리염색 – nhuộm chân tóc mới mọc
- 층을 내다 = 샤기컷 – tỉa kiểu đầu lá
- 숱을 치다 – tỉa tóc kiểu đầu sư tử
- 앞머리를 자르다 – cắt tóc mái
- 탈색하다 – tẩy màu tóc
- 염색하다 – nhuộm tóc
- 웨이브 – uốn tóc
- 파마하다 – làm xoăn
- 머리를 다듬다 – cắt tỉa
- 옆머리 – tóc ở phía bên cạnh
- 뒷머리 – tóc ở phía đằng sau
- 생머리 – tóc dài tự nhiên
- 긴머리 – tóc dài
- 단발머리 – tóc ngắn
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về “Ở tiệm cắt tóc” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Học tiếng Hàn qua Skype