1.(농업종사자의 안전)
An toàn cho người làm nông nghiệp
2.(안전보건안전수칙)
Nguyên tắc an toàn sức khỏe
3.(작업안전수칙)
Các quy định an toàn tại khu vực làm việc
4.(농약 희석·살포 시 바람을 등지고 작업한다.)
Khi pha loãng thuốc.phun thuốc trừ sâu thì phải quay lưng lại với hướng gió.
5.(농약 사용 설명서를 반드시 읽는다.)
Nhất định phải đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thuốc trừ sâu.
6.(농약 살포 전 건강상태 체크(피로, 상처 등)한다.)
Kiểm tra trạng thái sức khỏe (mệt mỏi, vết thương, v.v…) trước khi phun thuốc trừ sâu.
7.(불침투성 보호의, 보호장갑, 보안경, 보호장화, 방진마스크를 착용한다.)
Sử dụng các đồ bảo hộ chống thẩm thấu như găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, giày bảo hộ, khẩu trang chống bụi.
8. (기온이 높을 때 작업하지 않는다.)
Không làm việc khi nhiệt độ không khí quá cao.
9. (1시간 작업 후 10분간 휴식한다.)
Sau khi làm việc được 1 tiếng thì nghỉ 10 phút.
10.(농약살포)
Khi phun thuốc trừ sâu
11. 농약 살포 시 흡연이나 음식물을 먹지 않는다.
Không hút thuốc hoặc ăn uống khi đang phun thuốc trừ sâu.
12.노즐이 막혔을 때 입으로 빨지 않는다.
Khi vòi phun bị tắc nghẽn, không dùng miệng để rửa.
13.농약은 전용용기에 넣어 지정된 안전장소에 보관한다.
Cho thuốc trừ sâu vào bình chuyên dụng rồi bảo quản ở nơi an toàn theo quy định.
14. 농약과 장비는 통풍이 잘되는 장소에 보관하고 자물쇠를 채운다
Bảo quản thuốc trừ sâu và thiết bị ở nơi thoáng gió và khóa lại.
15.용기의 잘 보이는 곳에 경고표지를 하고 빈 용기는 반드시 회수한다
Đánh dấu cảnh báo ở nơi nhìn thấy rõ bình đựng thuốc và nhất định phải thu hồi lại những bình rỗng.
16. 농약 개봉시 몸에 묻지 않게 하고 희석배수를 지켜야 한다.
Khi mở nắp bình thuốc ra thì không được để dính vào người và phải pha loãng theo đúng tỉ lệ.
Hỗ trợ học Hán Hàn