Trong chuyên mục học từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Nghề nghiệp” (Phần 2)
TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
기상요원 | nhân viên dự báo thời tiết | 여행사직원 | nhân viên cty du lịch |
우체국사무원 | nhân viên bưu điện | 경비원 | nhân viên bảo vệ |
악단장 | nhạc trưởng | 문학가 | nhà văn |
과학자 | nhà khoa học | 카메라맨 | người quay phim |
모델 | người mẫu | 가정부 | người giúp việc |
문지기 | người gác cổng | 진행자= 엠씨 | người dẫn chương trình |
판매원 | người bán hàng | 변호사 | luật sư |
퓨터프로컴그래머 | lập trình viên máy tính | 택시 기사 | tài xế taxi |
산림감시원 | kiểm lâm | 안내원 | hướng dẫn viên |
학생 | học sinh | 고등학생 | học sinh cấp 3 |
중핟생 | học sinh cấp 2 | 초등학생 | học sinh cấp 1 |
화가 | hoạ sĩ | 교장 | hiệu trưởng |
선생님 | giáo viên | 교수 | giáo sư |
사장 | giám đốc | 가정교사 | gia sư |
약사 | dược sĩ | 배우, 연주자 | diễn viên |
đầu bếp 요리사 | 감독 | đạo diễn | |
노동자, 근로자 | công nhân | 공장노동자 | công nhân phân xưởng |
공증인 | công chứng viên | 공무원 | công chức nhà nước |
국가주석 | chủ tịch nước | 축구선수 | cầu thủ bóng đá |
경찰 | cảnh sát | 가수 | ca sỹ |
웨이트리스 | bồi bàn nữ | 웨이터 | bồi bàn nam |
군이 | bộ đội, quân nhân | 유모 | bảo mẫu |
의사 | bác sỹ |
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề “Nghề nghiệp” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Dạy tiếng Hàn Quốc