Trong chuyên mục học từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Làm việc ở cty Hàn Quốc” (Phần 2)
TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
이교대 | hai ca | 야간 | ca đêm |
주간 | ca ngày | 일을하다 | làm việc |
일 | công việc | 청소아주머니 | bác gái dọn vệ sinh |
식당아주머니 | bác gái nấu ăn | 경비아저씨 | bác bảo vệ |
불법자 | người bất hợp pháp | 연수생 | tu nghiệp sinh |
외국인근로자 | lao động nước ngoài | 근로자 | người lao động |
운전기사 | lái xe | 기사 | kỹ sư |
관리자 | người quản lý | 비서 | thư ký |
반장 | trưởng ca | 대리 | phó chuyền |
과장 | trưởng chuyền | 부장 | trưởng phòng |
공장장 | quản đốc | 이사 | phó giám đốc |
부사장 | phó giám đốc | 사모님 | bà chủ |
사장 | giám đốc | 공장 | nhà máy , công xưởng |
의료보험카드 | thẻ bảo hiểm | 의료보험료 | phí bảo hiểm |
공제 | khoản trừ | 월급날 | ngày trả lương |
퇴직금 | tiền trợ cấp thôi việc | 유해수당 | tiền trợ cấp độc hại |
심야수당 | tiền làm đêm | 특근수당 | tiền làm ngày chủ nhật |
잔업수당 | tiền tăng ca , làm thêm | 기본월급 | lương cơ bản |
월급명세서 | bảng lương | 보너스 | tiền thưởng |
출급카드 | thẻ chấm công | 월급 | lương |
백지 | giấy trắng | 외국인등록증 | thẻ người nước ngoài |
여권 | hộ chiếu | 열쇠,키 | chìa khóa |
전화번호 | số điện thoại | 기록하다 | vào sổ , ghi chép |
장부 | sổ sách | 계산기 | máy tính |
프린트기 | máy in | 전화기 | điện thoại |
팩스기 | máy fax | 복사기 | máy photocoppy |
컴퓨터 | máy vi tính | 생산부 | bộ phận sản xuất |
업무부 | bộ phận nghiệp vụ | 총무부 | bộ phận hành chính |
무역부 | bộ phận xuất nhập khẩu | 관리부 | bộ phận quản lý |
경리부 | bộ phận kế tóan | 사무실 | văn phòng |
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề “Làm việc ở cty Hàn Quốc” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.