Trong chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề “Đơn vị đếm”
1. 송이 – 꽃, 포도
예)꽃 한 송이
2.마리 -생선, 오징어, 동물..
예)생선 세 마리
3.잔. – 우유, 주스 등
예) 우유 다섯 잔
4.통 -수박
예) 수박 일곱 통
5.채 -집
예) 집 여떫 채
6. 모 -두부, 묵
예) 두부 아홉 모, 묵 열 모
7.톳 -김 100장을 한 묶음으로 세는 단위
Là đơn vị đếm cho 100 lá kim
김 한 톳= 김 100장
8쌈 바늘 24개
예)바늘 한 쌈= 바늘 24개
9.대 자동차 , 비행기, 버스
예) 자동차 여섯 대
10. 자루 쌀자루 ( bao gạo),
벌펜 ( bút bi)
연필 ( bút chì)
예)연필 스물 자루
Lưu ý: do khi nói 자루 dài quá người Hàn dùng 개 nhưng trong toán học phải dung 자루
11. 갑— 성냥( hột quẹt diêm), 담배( thuốc lá)
예)성냥 열네 갑
12.그루 dung cho cây,gốc rễ, vụ mùa
예) 나무: 한 그루…..1cây
벼 : 한 그루…1cây lúa, 1 gốc lúa
한 그루농사: 1 vụ( lúa, đậu)
13.켤레…..양말 한 켤레
구두, 장갑
14.벌…. 1 bộ quần áo 옷 한 벌
Có thể thấy, việc học từ vựng tiếng Hàn nói về “Đơn vị đếm” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Tự học Hàn Việt