Từ ngữ khi đi khám sức khỏe cần biết để giao tiếp
보건복지부: Bộ tế Phúc lợi 국민건강보험공단: Cục bảo hiểm sức khỏe quốc dân 건강검진: Khám sức khỏe 일반 건강검진: Khám sức khỏe thông thường 고혈압: cao huyết áp 당뇨: đái đường, 신장질환: bệnh thận 의사 상담: tư vấn với bác sĩ. 암 검진: Kiểm tra ung thư 위암: ung thư bao tử
유방암: ung thư vú 대장암: ung thư ruột kết 간암: ung thư gan 자궁경부암: ung thư cổ tử cung 식도암: Ung thư thực quản 췌장암: Ung thư tuyến tụy 전립선암: Ung thư tuyến tiền liệt 건강검진 대상자: Đối tượng khám sức khỏe 검진비용: Chi phí khám 검진절차: Trình tự khám
영유아 건강검진: Khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh 성장과 발달: sinh trưởng và phát triển (của trẻ) 건강검진표 수령: Nhận phiếu khám sức khỏe 건강수명 / 건강수명: Tuổi thọ sức khỏe / Tuổi thọ sức khỏe 건강위험평가: Đánh giá độ nguy hiểm sức khỏe 생활습관 평가 및 처방: Đánh giá và kê toa về thói quen sinh hoạt 정신건강검사: Kiểm tra sức khỏe tinh thần 금연: cai thuốc lá 절주: giảm rượu bia 비만: béo phì
뇌졸중: chứng đột quỵ 심근경색: nhồi máu cơ tim 문진: Câu hỏi khám bệnh 청각 및 시각: khám thị lực và thính giác 진 찰: Chẩn đoán 신체계측: Đo chỉ số cơ thể 발달평가: Đánh giá phát triển 구강 검진(치과): Khám vòm miệng(nha khoa) 분변잠혈반응검사: Kiểm tra phản ứng máu trong phân 혈액검사: Kiểm tra máu
혈청알파태아단백검사: Kiểm tra huyết thanh α về độ protein thai nhi 간초음파검사: Kiểm tra siêu âm gan 자궁경부암검진: Khám ung thư cổ tử cung 자궁경부세포검사: Xét nghiệm tế bào cổ tử cung 악성 종양: Khối u ác tính 양성 종양: Khối u lành tính
Tự học Hàn Việt