Học tiếng Hàn trực tuyến – Từ vựng giao tiếp “Dặn dò, khuyên nhủ”
마시지마세요 . Đừng uống nữa . 시끄럽지마세요 Đừng ồn . 조심하세요 . Cẩn thận . 천천히 조심하세요 . Từ từ và cẩn thận . 너무 많이마시지마세요 . Đừng uống quá nhiều . 좀작게 말해주세요 . Nói nhỏ một chút . 걱정하지마세요. Đừng lo lắng . 주저하지마세요. Đừng ngần ngại . 금한일이있으니까빨리가주세요 Tôi có việc gấp cần đi nhanh hơn
다른 사람이 근무하기 워해서 끄럽지마세요 . Đừng ồn yên tĩnh một chút để người khác làm việc . 당신은 더마시말고 취할세요 . Thôi anh đừng uống nữa uống nữa là say đấy . 제가한잔밖에안마시겠습니다 . Để anh uống thêm một ly nữa .một ly nữa thôi . 안돼요 .얼굴 이빨게졌습니다. Không được .Mặt đỏ hết rồi . 아까 집까 지운전해야합니다 . Tí nữa anh phải lái xe về nữa . 너무 빨리운전했어요 .그러면안전하지않겠습니다. Anh đi nhanh quá như vậy không an toàn . 급한일이있으이까 빨리 가주세요 . Tôi có việc gấp .cần đi nhanh hơn . 알았어요 .제가 조심하겠어요 . Tôi biết rồi .Tôi sẽ cẩn thận . 항상=>luôn luôn
Hỗ trợ học Hán Hàn