[Từ vựng tiếng Hàn] – Chủ đề “Các từ “Loại” (P5)

Các từ  thông dụng, sử dụng đơn gian hàng ngày để giao tiếp 

201 : ..부터 => từ
202 : 까지  =>  đến
203 : 같이 => cùng với 
204 : 만약 => nếu , lỡ ra 
205 : 그래서  =>  cho nên 
206 : 그렇지만 => tuy vậy nhưng 
207 : 그런데  =>  nhưng mà 
208 : 와  =>  với , cùng với 
209 : 과  =>  với cùng với 
210 : 안그러면 => nếu không thì
211 : 의  =>  của 
212 : 나의(내)  =>  của tôi 
213 : 저의(제) =>  của tôi
214 : 남동생의 => của em trai
215 : 너의 => của anh , của cậu 
216 : 당신의 => của mày
217 : 선생님의  =>  của ngài
218 : 부인의 => của quí bà
219 : 아주머니의 => của bà
220 : 우리들의/저희의 => của chúng tôi
221 : 여러분의 => của các vị 
222 : 내동생 => em tôi 
223 : 제가족 => gia đình tôi 
224 : 제고향  =>  quê hương chúng tôi 
225 : 선생님의 회사 => công ty của ngài
226 : 그 사람의 집  =>  nhà của người ấy
227 : 누나의 남자 친구  =>  bạn trai của chị gái 
228 : 너의 애인  =>  người yêu anh
229 : 누구의 집  =>  nhà của ai 
230 : 아버지의 차  =>  xe của bố

 

Dạy tiếng Hàn Quốc

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn