[Từ vựng tiếng Hàn] – Các từ vựng thông dụng nhất (101-125)

Các từ vựng thông dụng nhất từ dễ đến khó  và có ví dụ cho mỗi từ (101 – 125)

101. 안              | trong (bên trong) = Inside
102. 하나          | một (số từ thuần Hàn) =  One
103. 세계          | thế-giới = World
104. 버리다      | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb’s action is over, perhaps in a sad way
105. 위              | trên = The upper part, above
106. 운동          | vận-động = Motion, movement
107. 퍼센트      | phần trăm = Percent
108. 학교          | trường = School
109. 자기          | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self
110. 가장          | nhất (về mức-độ)= Most
111. 대통령      | phát-âm  [대ː통녕] | 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổng-thống = The president
112. 가지          | loại = One of the kind or  a sort
113. 시작하다  | 始作 (thủy tác) bắt-đầu = To start, begin
114. 바로          | ngay, đúng = Right, correctly
115. 어느          | cái nào (trong số những cái mà người nói đã biết)  = which
116. 그래서      | Vì thế = And so accordingly
117. 무엇          | Cái gì = what
118. 정부          | 政府 (chính-phủ)  = Government
119. 모든          | mọi  = all, every
120. 번              | số, lần = Number, how many times
121. 그거          | cái đó = That thing
122. 돈              | tiền = Money
123. 국가          | quốc-gia = A state or  a nation
124. 그런데      | nhưng, tuy-nhiên = But or  however
125. 날              | ngày = Day

Các ví-dụ với mỗi từ

101. 안            | trong (bên trong) = Inside (내부 = 內部 = nội-bộ = bên trong)

  • a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car
  • b) 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà =  play indoors
  • c) 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box

102. 하나          | một (số từ thuần Hàn) =  One 숫자 (chữ số)

  • a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy. = One plus six equals seven.
  • b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free.
  • c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả. = It’s not cold today at all.
  • d) 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái
  • e) 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người

103. 세계          |(世界)  thế-giới = World

  • a) 세계 평화를 기원하다 = Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới = wish[pray] for world peace
    (평화 =平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong-muốn))
  • b) 사후의 세계 = thế-giới sau khi chết = a life after death
  • c) 서방세계 = thế-giới phương Tây =  the Western world
    (서방 = 西方 (tây-phương))
  • d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)? = Which is the largest country in the world?

104. 버리다        | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb’s action is over, perhaps in a sad way
안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses.

  • 잊다 = quên = forget
  • 잊어버리다 = quên mất

105. 위            | trên = The upper part, above

  • 언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill

106. 운동          | (運動) vận-động = Motion, movement 運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần.

  • 운동 많이 하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot?

107. 퍼센트        | phần trăm = Percent (기호 %)

  • a) 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm = get six percent interest per year (이자 = 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận = interest 연리 = 年利 (niên-lợi) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum))
  • b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công. I’m one[a] hundred percent sure that she’ll succeed. (확신 = 確信 (xác-tín))

108. 학교          | 學校 (học hiệu) trường = School

  • a) 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter[start] school
  • b) 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit] school
  • c) 학교를 졸업하다 = tốt-nghiệp trường = graduate from school
  • d) 아이를 학교에 보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường = send one’s child to school
  • e) 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school?

109. 자기          | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self (自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己  (kỉ): mình, đối lại với người)

  • a) 그녀는 항상 자기 이야기만 한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy).  She always talks only about herself.
  • b) 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants.

110. 가장          | nhất (về mức-độ)= Most

  • 건가이 가장 중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất. = Health is the most important thing.

111. 대통령        phát-âm  [대ː통녕]  | 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổng-thống = The president

  • a) 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ.  He was the first President of the USA.
  • b) 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng-thống = be elected president

112. 가지          | loại = One of the kind or  a sort

  • 그들은 여러 가지 물건을 판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc . = They sell various kinds of things.

113. 시작하다      | bắt-đầu = To start,begin 시작 = 始作 (thủy tác);  始 (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên 시작 = khởi đầu = beginning

  • a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset]
  • b) 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa = It suddenly started raining.

114. 바로          | ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly

  • a) 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất.   This is the very book I had lost.
  • b) 내 말이 바로 그거야. = Đó chính là điều tôi nói. =  That’s exactly what I’m talking about.
  • c) 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. = A red car was following close behind us.
  • d) 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work?

115. 어느          | cái nào, nào  = which, some, a certain

  • a) 어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier?
  • b) 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What  rice range were you thinking in?
  • c) 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from?

116. 그래서        | vậy, vì thế = And so accordingly

  • a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say?
  • b) 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry?
  • c) 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day.

117. 무엇          | Cái gì = That thing,whatever

  • a)  직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What’s your job[occupation]?
  • b) 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây) = Why are you here?
  • c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói. = Tell me anything you need.

118. 정부          | 政府  chính-phủ) = Government

  • a) 정부를 수립하다 = thành-lập chính-phủ = establish[set up] a government

119. 모든          | mọi = all, every, whole

  • a) 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế. Not everyone thinks like that.
  • b) 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện.  She was the best performer in every respect.
  • c) 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. = It was years before the whole truth came out.
  • d) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다.  = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. = Time will solve everything.
  • e) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds.

120. 번            | 番 (phiên) số, lần, lượt (Lượng-từ) = Number, how many times

  • a) 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time.
  • b) (번호) số 몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call?
  • c) 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất-phát từ platform số 2.  The train for Gwangju leaves from platform No. 2.
  • d) 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học-kì thi 2 lần. = We take exams twice[two times] during each term.

121. 그거          | cái đó = That thing (dạng tắt của 그것) 그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)

122. 돈            | tiền = Money

  • a) 돈을 내다[치르다] = trả tiền (cho hóa đơn,…) = pay (for)
  • b) 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money
  • c) 돈을 빌리다 = mượn tiền (từ ai đó) = borrow money (from)
  • d) 돈을 벌다 = kiếm tiền = make[earn] money
  • e) 돈을 모으다 (저축하다) = để dành tiền, tiết-kiệm tiền = save money (for)
  • f) 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiền không?) = Have you got any money on you?

123. 국가          | 國家 (quốc-gia) = A state or  a nation

  • a) 다민족 국가 = quốc-gia đa-dân-tộc = a multiracial nation
  • b) 단일민족 국가 = quốc-gia đơn-dân-tộc = a single-race nation
  • c) 공산국가 = quốc-gia cộng-sản = communist country[nation]
  • d) 자유국가 = quốc-gia tự-do = a free country

124. 그런데        | nhưng, tuy-nhiên = But or  however

  • a) 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat?
  • b) 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for?
  • c) 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên.  I know him, but I forgot his name.

125. 날            | ngày = Day

  • a) 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi.  = We only have a few days left before the examination.
  • b) 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây)= What”s the occasion?

Tài liệu tiếng Hàn

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn