[Từ vựng tiếng Hàn] – Các từ vựng thông dụng nhất (từ 76-100)

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất ( 76 – 100)

76. 좀            |(부사) chút, một chút  (nói tắt từ 조금) = A little
77.싶다          | (보조형용사) muốn = want,hope
78.보이다        | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen (chủ-động: 보다: nhìn)
79.가지다        | mang, mang theo = To have or  take or  hold
80.함께          | cùng nhau = Together, with
81.아이          | đứa trẻ = Child
82.지나다        | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on
83.많이          | nhiều (trạng-từ) = A lot   (từ trái nghĩa: 조금 (ít))
84.시간          | 時間 (thời-gian) = Time
85.너            | mày, bạn (thân-mật) = You
86.인간          | (một) con người = A person, a human being
87.사실          | sự-thật = The truth, a fact
88.나다          | được sinh ra = To be born  (đồng-nghĩa: 태어나다)
89.이렇다        | (형용사) như thế này = Like this
90.어머니        | mẹ = Mom
91.눈            | mắt = Eyes
92.뭐            | Hả; cái gì = Huh? (2) something
93.점            | quầy, quán, cửa-hàng = Store
94.의하다        | (자동사) do, tại vì = To be due to, owing to (의한,의하면,의하여)
95.시대          |  時代  (thời-đại) giai-đoạn = An age, period
96.다음          | (명사) tiếp theo = next
97.이러하다      | (형용사) như thế này = Be this way, be like follows
98.누구          | Ai = Who
99.곳            | Nơi = Place
100. 여러          | (관형사) nhiều =  many, several, various

Các ví-dụ với mỗi từ

76.좀            | (부사) chút, một chút = A little  (nói tắt từ 조금)

  • 좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.

77.싶다          | muốn = want, hope

  • 울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.

78.보이다        | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen  (chủ-động: 보다: nhìn)

  • 마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight.

79.가지다        | mang, mang theo = To have or  take or  hold

  • a) 지금 돈 가진 것 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you?
  • b) 우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù.

80.함께          | cùng nhau = Together, with

  • 같이 và 함께 cùng có nghĩa là “cùng nhau”. 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện).

Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께: 같이: use for two more people or things

Ví dụ:

  • 친구와 같이 사업을 하다. Make a business with my friend together.
  • 모두 같이 갑시다. Let’s go together.

함께: together at once (※ 함께 usally use when you want to say “together with somebody” )

Ví dụ:

  • 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together.
  • 나는 동생과 함께 공부합니다. I study with my brother together.

81.아이          | đứa trẻ = Child

  • a) 우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi
  • b) 그 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. =  That kid is really smart.
  • c) 저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children.

82.지나다        | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on

  • 시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes. (잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten)

83.많이          | nhiều (trạng-từ) = A lot   (반대말: 조금)

  • 너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. =  I know more than you do.

84.시간           |(時間) thời-gian = Time

  • a) 시간을 묻다 = hỏi giờ = ask the time
  • b) 시간을 낭비하다 = lãng-phí thời-gian = waste time
  • c) 시간을 보내다 = dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mất thời-gian để làm gì = spend time
  • d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời-gian (để làm gì)  = have no time (for to do)
  • e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ. = The train arrived on schedule[time].
  • f) 시간은 돈이다 = Thời-gian là tiền-bạc. = Time is money.
  • g) 시간을 절약하다 = tiết-kiệm thời-gian, (để) dành thời-gian = to save time

85.너            | mày, bạn (thân-mật) = You

  • a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày. = That’s yours.
  • b) 너, 이리 좀 와 봐! = Mày đó, lại đây chút đi. = Hey you, Come over here!
  • c) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự  biết mình đi. = Know yourself.

86.인간  (人間)   | (một) con người = A person, a human being (인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ “một con người”)

  • 인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can’t change human nature.

87.사실 (事實)         | sự-thật = The truth, a fact

  • a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự thật đi. = Tell me the truth.
  • b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự thật không? = Is it true?

88.나다          | được sinh ra = To be born (đồng-nghĩa: 태어나다)

  • 그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.
  • 낳다 = sinh, đẻ (con)

89.이렇다        |(형용사) như thế này = Like this

  • 항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này. = It isn’t always like this.
  • 제 생각은 이렇습니다. = Suy-nghĩ của tôi là như thế này. = Here’s what I think.

90.어머니        | mẹ = Mother

  • a) 그녀는 교사이자 두 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ.  She is a teacher and the mother of two.
  • (교사 = 敎師 (giáo-sư) giáo-viên ở trường học)

91.눈            | mắt = Eyes

  • a) 내 눈을 믿을 수가 없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình. = I couldn’t believe my eyes.
  • b) 눈을 깜박이다 = chớp mắt (động-từ) = blink one’s eyes => nghĩa khác: tuyết

92.뭐            | Hả; cái gì = Huh? (2) something

  • a) 이게 뭐야? = Cái này là cái gì? = What’s this?
  • b) 뭐라고? 안 들려. = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy! = What? I can’t hear you.
  • c) “엄마!” “왜?” “나 목말라요.” = “Mẹ ơi!” “Sao?” “Con khát” = ‘Mummy!’ ‘What?’ ‘I’m thirsty.’

93.점            | quầy, quán, cửa-hàng = Store

  • 백화점 = 百貨店 (bách-hóa-điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa

94.의하다        |(자동사) do, tại vì = To be due to, owing to (의한,의하면,의하여)

  • 화재는 누전에 의한 것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch

The fire was caused by[due to] a short circuit. 누전 = short circuit =đoản mạch (điện)

95.시대          | 時代  (thời-đại), giai-đoạn = An age, period

  • 시대가 변했다. = Thời-đại đã đổi-thay. = Times have changed.

96.다음          |(명사) tiếp-theo = Next

  • 다음 질문에 답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions.

97.이러하다      |(형용사) như thế này = Be this way, be like follows

  • 사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this.
  • 대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế này.= The statement issued by the President is as follows.
  • 담화 = 談話 = đàm-thoại

98.누구          | Ai = Who

  • a) 누구를 만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see?
  • b) 이것은 누구의 재킷입니까? = Cái áo jacket này của ai vậy? = Whose jacket is this?
  • c) 누구세요? = Ai vậy ạ? = Who are you?
  • d) 누구랑? = Với ai?

99.곳            | Nơi = Place

  • a) 나는 그곳을 잘 안다 = Tôi biết rõ nơi đó. = I know the place well.
  • b) 여기가 내가 사는 곳이다 = Đây là nơi tôi đang sống. = This is the place where I live.

100. 여러          | (관형사) nhiều, khác nhau =  many, several, various

  • 여러 날 동안 = trong nhiều ngày = for many a day
  • 나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times.
  • 여러 번 주의를 받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần = be given several warnings

Tài liệu tiếng Hàn

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn