[Từ vựng tiếng Hàn] – Các từ vựng thông dụng nhất (51-75)

Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất (51-75)

51.만들다        | làm, tạo ra cái gì =  To make
52.데            | nơi, điểm = Place, point, instance
53.앞            | trước = In front of, before
54.경우          | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp = A case or  an instance
55.중            | 中(trung), giữa (không·gian), trong khi, đang (thời·gian)  = The center, the middle
56.어떤          | cái nào, nào  = which
57.잘            | tốt, giỏi, rõ (về mức·độ)= Well
58.그녀          | cô ấy = She
59.먹다          | ăn = to eat, chow down on
60.자신          |  tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one’s own body
61.문화          | văn·hóa = culture
62.원            | won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) = A unit of south korean  money, KRW
63.생각          | ý·nghĩ, suy·nghĩ (danh·từ) = Thought
64.어떻다        | thế nào = how, what.. do you think of
65.명            | 名 (danh) người (đơn·vị từ) = Person counter
66.통하다        | (통 = 通 (thông)) thông qua = Run, lead; flow; go through
67.그러다       |(dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
68.소리          | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise
69.다시          | lại, lại nữa, nữa = Again
70.다른          | khác (관형사 (冠形詞) quán·hình·từ) = Different (gốc: 다르다)
71.이런          | như thế này = Such, like this
72.여자          | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ = woman, female
73.개            | 個 (cá (trong cá·nhân)) cái, miếng, quả (từ đơn·vị) = Unit or  piece
74.정도          | cấp, trình·độ, mức, khoảng (khoảng chừng) = grade, degree
75.다               | tất·cả, mọi thứ = All, everything

Các ví dụ của mỗi từ

51.만들다        | làm =  To make

  • 케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake
  • 음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish
  • 자동차를 만들다 = làm (chế·tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles]
  • 새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder

52.데            | = nơi, điểm = Place, point, instance

  • a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
  • b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
  • c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
  • d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

53.앞            | trước = In front of, before

  • a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước = Come to the front.
  • b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước = Look forward!

54.경우          | 境遇 (cảnh·ngộ) trường·hợp = A case or  an instance

  • a) 최악의 경우에는 = trong trường·hợp xấu·nhất  = if (the) worst comes to (the) worst (최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất = the worst)
  • b) 내 경우에는 = trong trường·hợp của tôi = in my case

55.중            |(中) giữa, trung  = The center, the middle =가운데: trong, giữa

  • 그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his brothers.
  • 둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two.

=동안:  đang, trong khi  (thời·gian)

  • 수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don’t talk during class. Exmaple play
  • 식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện·thoại reo. =The phone rang during the meal.

56.어떤          | cái nào, nào = which

  • 빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white?

57.잘            | tốt (về mức·độ), giỏi, rõ = well

  • a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing the piano.
  • b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it.
  • c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture.
  • d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well?
  • e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep.
  • f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye!
  • g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily. (구겨지다 = nhàu nát = wrinkle)

58.그녀          | cô ấy = She

  • a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu. = She’s very cute.
  • b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy. = I love her.

59.먹다          | ăn = to eat

Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)

60.자신 (自身)  | tự thân, mình, tự tin, tự mình  = one’s own self, one’s own body

  • a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.
  • b) 자신을 돌보다 = Tự chăm·sóc bản·thân = look after oneself
  • c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself?

61.문화          |文化  (văn·hóa) (danh·từ)= culture

  • a) 민족문화 = văn·hóa dân·tộc = national culture
  • b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn·hóa/bị xung·đột văn·hóa = experience[get; suffer from] culture shock 衝擊 (xung·kích, xung: va·chạm vào, kích: đánh·nhau)

62.원            | won (đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc) = A unit of south korean  money, KRW

  • a) 한국의 화폐단위는 ‘원’이다 = Đơn·vị tiền·tệ của Hàn·Quốc là won. = The monetary unit of Korea is “won.”
    (화폐단위 = 貨幣單位 (hóa·tệ·đơn·vị), đơn·vị tiền·tệ))
  • b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won = hundreds of thousands of won

63.생각          | = ý·nghĩ, suy·nghĩ (danh·từ) = Thought

  • a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy·nghĩ thành hành·động = convert ideas into action
    ((위치를) 옮기다  = chuyển, di·chuyển (vị·trí) = to move)

64.어떻다        | thế nào = how,what.. do you think of

  • 당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?

65.명            | 名 (danh) người (đơn·vị từ) = Person counter

  • a) 20명 = hai mươi người = twenty persons[people]
  • b) Hội·thoại:
    • A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự·định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ? = How many new employees do you expect to recruit this year?
    • B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự·định tuyển khoảng 150 người ạ. = We are supposed to hire about 150
  • (신입  =  新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến = newcomer;
  • 사원 = 社員 (xã viên) người làm = employee, worker;
  • 뽑다 = kéo ra = to pull;
  • 예정 = 豫定 (dự định) =  schedule)

66.통하다        | thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through

  • 공기가 잘 통하다 = không·khí thông suốt (rất thông·thoáng)
  • 모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La·Mã = All roads lead to Rome.
  • 실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí·thuyết thông·qua thực·hành = learn the theory through practice  (익다 = chín (hoa quả))
  • 친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin·tức về cô ấy thông·qua một người bạn =I got news of her through a friend.

67.그러다   |(dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế

  • a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt. = You keep going on like that, and you’ll be in big trouble. (큰코다치다 = trả giá đắt = pay dearly)
  • b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong? (어쩌려고 <·· 어쩌다  = tình cờ, lỡ như = accidentally)

68.소리          | tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise

  • 옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
  • 큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) = Don”t talk big!
  • 소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]

69.다시          | lại, lại nữa, nữa = Again

  • a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa. = I’ll try once more.
  • b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa. = I’ll never go there again.
  • c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem. = Let me double·check.

70.다른          | khác (관형사 (冠形詞) quán·hình·từ) = Different Từ gốc: 다르다 = khác (tính·từ)

  • a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다.  =  Cậu ấy thông·minh hơn các bạn khác trong lớp. = He was more intelligent than his classmates.

71.이런          | như thế này = Such, like this

  • 이런 때에 = lúc như thế này
  • 이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen.

72.여자          | 女子 (nữ·tử) phụ·nữ, giống cái = woman, female

  • a) 여자 대학 = đại·học nữ = women”s college[university]
  • b) 여자 화장실 = nhà·vệ·sinh nữ = ladies’s room
  • c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ·nữ vừa mới đi ngang qua không? = Did you see the woman that just passed by?

73.개            |  個 (cá) cái, miếng, quả = Unit or  piece

  • a) 초콜릿 2개 = hai miếng sô·cô·la = two pieces of chocolate
  • b) 이 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won. = These eggs cost a hundred won a piece.

74.정도          | cấp, trình·độ, mức = grade, degree

  • 이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.
  • 기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent.
  • 시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì·thi được đề xuất sao cho trình·độ học·sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.  = The questions of the test were of a level that middle school students could solve.

75.다 | tất·cả, mọi thứ = All, everything

  • 다 내 잘못이다 = Tất·cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It’s all[entirely] my fault.

Học tiếng Hàn Quốc

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn