Học tiếng Hàn – Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất và các ví dụ cho mỗi từ (01-25)
1. | 것 | | vật, việc, điều |
2. | 하다 | | làm |
3. | 있다 | | có |
4. | 수 | | cách, phương·pháp |
5. | 나 | | tôi (thân·mật 반말) |
6. | 없다 | | không có |
7. | 않다 | | thân động·từ (V) 지 않다 = không, không làm V |
8. | 사람 | | người |
9. | 우리 | | chúng tôi, chúng ta |
10. | 그 | | anh ấy |
11. | 아니다 | | không là |
12. | 보다 | | thử |
13. | 거 | | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것)) |
14. | 보다 | | xem |
15. | 같다 | | giống |
16. | 주다 | | đưa cho, làm cho ai việc gì |
17. | 대하다 | | 對-(đối) đối mặt |
18. | 가다 | | đi |
19. | 년 | | 年 (niên) năm |
20. | 한 | | một (đứng trước một danh·từ), đơn lẻ |
21. | 말 | | lời nói |
22. | 일 | | việc (công·việc) |
23. | 이 | | này |
24. | 말하다 | | nói |
25. | 위하다 | | 爲-(vi/vị) vì (ai, việc gì) |
Các ví dụ với mỗi từ
1. 것 = vật, việc = a thing or an object
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích = Take any thing you like
2. 하다 | làm
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise
3. 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí·túc·xá. = Our school has a dormitory.
4. 수 | cách, phương pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.
5. 나 | tôi (thân mật 반말)
Khi nói·chuyện thân·mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói·chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.
6. 없다 | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều·trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.
7. Động·từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.
8. 사람 | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)
9. 우리 | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng·tôi cho các thành·viên trong gia·đình, ví·dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng·tôi” (우리 아내)))
10.그 | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan·hệ bạn·bè. = He and I are friends.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.
11. 아니다 = không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.
12. 보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce
13. 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?
14. 보다 | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.
15.같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.
16.주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công·việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng·hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift]
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.
17. 대하다 = 對-(đối) đối mặt = to face, confront
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu·tiên tôi thấy (đối·mặt) với một tác·phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before.
Nghĩa khác: về
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn·đề này. = Let’s think about this problem[issue].
18. 가다 | đi
어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?
19. 년 | 年 (niên) năm
a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công·bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.
20. 한 | một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.
21. 말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.
22. 일 | việc (công-việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do
23. 이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book
이 책은 내 것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.
24. 말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again
25. 위하다 = | 爲-(vi/vị) vì (ai, việc gì) = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén vì thành·công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Việc này vì mày hết. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha·mẹ (chăm·lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents.