Học tiếng Hàn Quốc – Một số từ tiếng Hàn thường gặp nhất
1. 것 => vật, việc, điều 2. 하다=> làm 3. 있다=> có 4. 수 => cách, phương-pháp 5. 나 => tôi (thân-mật 반말) 6. 없다=> không có 7. 않다=> động-từ (V)+ 않다 => không, không làm V 8. 사람=> người 9. 우리=> chúng tôi, chúng ta 10. 그 => anh ấy
11. 아니다 => không là 12. 보다 => thử 13. 거 => đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것)) 14. 보다 => xem 15. 같다 => giống 16. 주다 => đưa cho, làm cho ai việc gì 17. 대하다 => giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt) 18. 가다 => đi 19. 년 => 年 (niên) năm 20. 한 => một, đơn lẻ
21. 말 => lời nói 22. 일 => việc (công-việc) 23. 이 => này : this 24. 말하다 => nói 25. 위하다 => cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai)
Các ví dụ với mỗi từ:
1. 것 => vật, việc
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 : lấy bất-kì vật gì bạn thích
2. 하다 => làm
a) 내일 뭐 할 거니? : Ngày mai anh sẽ làm gì? b) 밥을 하다 : làm (nấu) cơm c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ: 생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) : nghĩ 운동 (sự vận-động) : 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục
3. 있다 => có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 : Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí)
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 : Trường tôi có kí-túc-xá. .
4. 수 => cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 : Cái đồng-hồ này không có cách sửa.
5. 나 => tôi (thân-mật 반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 : Là tôi (đây)
b) 그는 나보다 키가 크다. : Anh ấy cao hơn tôi.
6. 없다=> không có
a) 그는 지금 한국에 없다. : Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu.
b) 그 병에는 약도 없다 : Không có thuốc điều-trị bệnh đó.
7. Động-từ (V) 지+ 않다 : không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 : Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.
8. 사람=> người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 : Việc này cần 3 người.
b) 사람 살려! : Cứu người với!
(살리다 : cứu sống => 살려)
9. 우리=> chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 : nhà (của) chúng tôi
b) 우리 아버지[어머니] : cha tôi [mẹ tôi]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)
10.그 => anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. : Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 : Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy.
11. 아니다 => không là
그가 한 말은 사실 아니다 : Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.
12. 보다 => thử
a) 코트를 입어 보다 : thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 : Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 : thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 : thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm)
e) 소스를 맛보다 : nếm thử vị nước sốt
13. 거 => đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 : Cái đó tốt đấy.
b) 거 누구냐 : Đó là ai vậy?
14. 보다=> xem
a) 보라 : Xem này!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 : xem phim trên ti-vi
15.같다=> giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 : Hai câu này ý-nghĩa giống nhau.
b) 나는 형과 키가 같다 : Tôi cao giống (như) anh tôi.
16.주다=> cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 : cho ai một công-việc
b) 시계를 선물로 주다 : tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 : Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. :
d) 책 사 주다: mua sách giùm cho ai
e) 이 편지를 부쳐 주게. : Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
17. 대하다 : giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối mặt, về
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 : Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa).
b) 적을 대하다 : đối địch
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 : Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế này.
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 : Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này.
18. 가다=> đi
어디에 가
19. 년 => 年 (niên) năm
고 싶습니까? : Anh muốn đi đâu?
a) 1년에 한 번 : một năm một lần
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 : Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong.
20. 한 => một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? : Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? : b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. : Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng.
21. 말 => lời nói
a) 말을 배우다 : học nói
b) 나는 그에게 말을 높인다 : Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. :
22. 일 => việc (công-việc)
일이 많다 : việc nhiều
23. 이 => này
이 책 : cuốn sách này
이 책은 내 것이다 : Cuốn sách này là (đồ) của tôi.
24. 말하다 => nói
다시 한 번 말해 줄래요? : Anh có thể nói lại một lần nữa không?
25. 위하다 : cho, dành cho, vì (làm vì lợi-ích của ai)
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 : Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 : Cái này tất-cả là dành cho bạn.
c) 부모를 위하다 : vì cha mẹ (chăm-lo cho cha mẹ) .
Tài liệu tiếng Hàn