Tiếng hàn sơ cấp – Giáo trình SNU 한국어2 : Bài 6

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 6: Giáo trình SNU 한국어2- 6과 그 책은 너무 어려운 것 같아요

6.과 그 책은 너무 어려운 것 같아요. Cuốn sách này có vẻ rất khó

발음:

1.못 읽었어요 [몬닐거써요]
2.짧고 [짤꼬]
3.짧은 [짤븐]

문법:

1. 너무 A-아서/어서 못 V (cannot V because it be too A)
bởi vì quá… nên không thể ​làm gì đó

오늘은 너무 추워서 산에 못 가겠어요
Vì hôm nay lạnh quá nên (sẽ) không thể lên núi

그 옷은 너무 비싸서 못 샀어요
Cái áo đó đắt quá nên (đã) không mua

**너무: quá, rất

제 동생은 영어를 너무 못해요
Em tôi nói tiếng Anh không khá

텔레비전을 너무 많이 봐서 눈이 아파요
Xem TV nhiều quá nên bị đau mắt

2. A-(으)ㄴ 것 같다
V-는 것 같다 (to seem to be A/V)
hình như, dường như, có vẻ​ là gì đó

영숙 씨의 시계는 참 비싼 것 같아요
Đồng hồ của bạn Young Suk có vẻ đắt tièn

김 선생님이 바쁘신 것 같아요
Hình như thầy Kin bận

지금 밖에는 비가 오는 것 같습니다.
Có lẽ bây giờ bên ngoài đang mưa

** A/V-(으)ㄹ 것 같다 (it looks like N will be A/V) (thì tương lai)
có vẻ sẽ xảy ra trong tương lai

다음 주에는 일이 많아서 바쁠 갓 같아요
Tuần sau nhiều việc chắc là sẽ bận rộn đây

내일은 날씨가 좋을 것 같아요
Ngày mai thời tiết có vẻ tốt

3. A-(으)ㄴ 것
tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó​

어떤 책을 읽겠어요?
쉬운 것을 읽고 싶어요
Bạn muốn đọc sách nào ?
Tôi muốn đọc loại dễ

어떤 사과를 드릴까요?
큰 것을 주세요
Muốn mua loại táo nào?
Bán cho tôi loại lớn

나는 복잡반 것이 싫어요
Tôi ghét cái phức tạp

4. S-(으)면 좋겠다
Mong muốn,hi vọng: Nếu … thì tốt nhỉ

재미있는 책이 있으면 좋겠습니다
Tôi muốn có một cuốn sách hay

자동차를 사면 좋겠어요
Tôi muốn mua xe hơi

돈이 많으면 좋겠지요?
Bạn có muốn có nhiều tiền không?

어휘와 표현

1. N에게 N을/를 빌려 주다
Cho ai mượn cái gì đó

저는 친구에게 사전을 빌려 주었습니다
Tôi đã cho bạn mình  mượn từ điển

누구에게 돈을 빌려 주려고 합니까?
Mày định cho ai mượn tiền thế?

불펜 좀 빌려 주세요
Hãy cho tôi mượn cái bút bi

**빌리다(to borrow) mượn

도서관에서 책을 빌렸습니다
Tôi (đã) mượn sách ở thư viện

친구한테서 사전을 빌렸어요
Tôi (đã) mượn bạn cuốn từ điển

2. N한테[에게]  to[for] N
trợ từ chỉ hướng: cho, tới, đối với

저한테 그책을 주세요
Chuyển cho tôi cuốn sách đó nhé

저는 민영이한테 전화했어요
Tôi (đã) gọi điện đến Min Young

그 옷은 저에게 너무 큽니다
cái áo đó quá lớn đối với tôi

**N한테(서)/에게(서) from N, từ (ai đó)

미국에 있는 친구한테서 편치가 왔어요
Tôi (đã) nhận thư từ người bạn ở Mỹ

어머니에게서 책을 받았어요
Tôi (đã) nhận sách từ mẹ

누구한테서 그 이야기를 들었어요?
Bạn nghe câu chuyện đó từ ai vậy?

3. N이/가 N에게 쉽다[어렵다] N is easy [dificult] for N
dễ [khó] đối với ai đó​

그 책이 외국 한생들에게 어려워요
với các HS nước ngoài sách đó khó

한국어 발음이 저에게 너무 어여워요
đối với tôi rất khó phát âm tiếng HQ

그 신문이 외국 사람들에게 좋아요
Tạp chí đó rất tốt cho những học sinh nước ngoài

이 사전이 학생들에게 좋습니다
Cuốn từ điển này tốt cho học viên

4. 그럼, 그러면: đúng thế, nếu thế, vậy thì

지금 좀 바쁜데요. 그럼 나중에 만납시다
Hiện giờ tôi hơi bận. Vậy thì lát nữa gặp nhé

이것은 너무 비싸군요. 그럼, 저것은 어때요?
Cái này hơi đắt nhỉ. Vậy thì cái kia thế nào?

Học tiếng Hàn qua Skype!

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn