Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 2 한국어2 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 2. Giáo trình SNU 한국어2 – 2과. 감기 때문에 결석했어요.
2과. 감기 때문에 결석했어요. Vì cảm lạnh nên đã vắng mặt
발음:
*못 왔습니다 [모돧씀니다]
*괜찮아요 [궨차나요]
문법:
1. N 때문에 (because of N) Bởi vì, tại vì
친구 때문에 늦었어요
Tại vì người bạn mà tôi đến muộn
무슨 일 때문에 안 왔어요?
Vì chuyện gì mà sao không đến?
2. A-아지다/어지다 (to become A) Trở nên, thay đổi, biến hóa
집에서 쉬니까 기분이 좋아졌어요
Vì nghỉ ngơi ở nhà nên cảm giác thoải mái (Tâm trạng tốt hơn lúc chưa nghỉ )
날씨가 많이 따뜻해졌지요?
Thời tiết dần dần ấm hơn phải phải không?
어휘와 표현
1. 자리(seat): Vị trí, chỗ ngồi
자기 자리로 가세요
Hãy về chỗ ngồi của bạn
내 옆 자리에 윌슨 씨가 있어요
Wilson ngồi gần tôi
이 식당에는 자리가 없어요
Quán ăn đó hết chỗ rồi
2. N에 않다[서다](to sit/stand N): Ngồi vào, đứng tại
이 의자에 앉으세요
Vui lòng ngồi ở ghế này
내 앞에 서세요
Vui lòng đứng phía trước tôi
3. V-아서/어서 죄송하다(to be sory for V): Bởi vì, tại vì (nêu ra lí do) nên xin lỗi
어제 못 가서 죄송합니다
Xin lỗi vì hôm qua k đến được
오늘 지각해서 죄송합니다
Xin lỗi vì hôm nay đến trễ
4. 괜찮다(to be all right): Không sao
이 옷이 괜찮습니까?
네, 좋아요
Cái áo này đựoc chứ?
Vâng, tôi thích
지금도 아프세요?
아니요, 지금은 괜찮습니다
Giờ vẫn còn đau à?
Không, bây giờ tôi ổn
5. 다음부터(next time): Lần sau, lần kế tiếp
다음부터 일찍 오세요
Lần sau nhớ đến sớm nhé
죄송합니다. 다음부터 늦지 않겠습니다.
Xin lỗi. Lần sau sẽ không đến muộn nữa
6. N (을/를)조심하다 (to be careful of /watch out of for N): Cẩn thận
감기가 유행이니까 조심해야 해요
Đang dịch cảm, phải thận trọng
차를 조심하세요
Cẩn thận với xe cộ