Trong chuyên mục tiếng Hàn cao cấp kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Tiếng Hàn nâng cao – Bài 5: Ở ngân hàng
STT |
TIẾNG HÀN |
TIỀNG VIỆT |
1 | 환전하러 왔어요. | Tôi đến để đổi tiền. |
2 | 여권을 보여 주세요. | Xin cho xem hộ chiếu. |
3 | 500달러를 한국 돈으로 바꿔 주세요. | Làm ơn đổi 500 đô la sang tiền Hàn Quốc. |
4 | 50만 원을 중국 돈으로 바꾸고 싶어요. | Tôi muốn đổi 500.000 won sang tiền Trung Quốc |
5 | 죄송하지만, 여권이 없으면 바꿔 드릴 수가 없어요. | Xin lỗi, tôi không thể đổi tiền khi anh/chị không có hộ chiếu. |
6 | 오늘은 환율이 어떻게 되지요? | Hôm nay tỷ giá hối đoái thế nào ạ? |
7 | 사실 때는 1달러에 950원이고 파실 때는 910원입니다. | 1 đô la ăn 950 won khi mua và ăn 910 won khi bán. |
9 | 외국으로 보내실 때는 940원이고 받으실 때는 920원 입니다. | 1 đô la ăn 940 won khi gửi sang nước ngoài và ăn 920 won khi nhận từ nước ngoài. |
10 | 환전 수수료는 얼마예요? | Lệ phí đổi tiền bao nhiêu vậy? |
11 | 환전 수수료는 3%입니다. | Lệ phí đổi tiền là 3 % |
12 | 외환 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요? | Tôi muốn mở tài khoản ngoại tệ, cần những cái gì ạ? |
13 | 신분증하고 도장이 있으면 됩니다. | Chỉ cần chứng minh thư và con dấu. |
14 | 외국 사람은 여권이나 외국인등록증이 필요합니다. | Người nước ngoài thì cần hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài. |
15 | 보통예금 통장은 자유롭게 입출금이 가능합니다. | Với tài khoản tiết kiệm thông thường, anh/chị có thể gửi và rút tiền tùy ý. |
16 | 외환통장으로 만드시면 외환을 자유롭게 입출금할수 있습니다. | Nếu mở tài khoản ngoại tệ thì anh/chị có thể gửi và rút ngoại tệ tùy ý. |
17 | 보통예금 통장은 외환을 입출금할 때 수수료가 붙습니다. | Khi gửi và rút ngoại tệ bằng tài khoản phổ thông, phải trả thêm lệ phí. |
18 | 번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요. | Xin hãy lấy phiếu đợi rồi chờ một lát. |
19 | 30만 원을 이 계좌로 보내 주세요. | Xin gửi giùm 300.000 won vào tài khoản |
Có thể thấy, việc học tiếng Hàn về Ở ngân hàng đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Học tiếng Hàn qua Skype