Tiếng Hàn giao tiếp – “Những câu giao tiếp thông dụng hàng ngày” (Phần 2)

Trong chuyên mục tiếng Hàn giao tiếp kì này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: “Những câu giao tiếp thông dụng hàng ngày (Phần 2)” …

1 : 안녕하세요..chào em.
2 : 또 만나요..hẹn gặp lại sau
3 : 즐거운 하루 되세요..chúc một ngày vui vẻ
4 : 행운을 빕니다..chúc em luôn may mắn
5 : 만나서 반갑습니다..rất vui khi gặp em
6 : 이제 가야겠군요I..em phải đi bây giờ đây
7 : 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?..em chờ thêm một chút nữa được không?
8 : 얘기 즐거웠습니다..em nói chuyện vui quá nhỉ
9 : 열락하겠습니다..anh sẽ điện thoại cho em sau
10 : 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요..ôi trời , ai vậy ta ?
mấy năm rồi không gặp nhau
11: 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
lâu quá rồi em nhỉ?em đi đâu về àh?
12 : 한국어를 배우러 한국에 갔었어
em sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn anh àh
13 : 그랬구다.재미있었어?
Vậy àh! bên đó vui không em ?
14 : 좋아요,당신은요?
Vui lắm anh àh , anh dạo này thế nào rồi ?(anh dạo này có gì mới không?)
15 : 괜찮아요. 가족늘도 안녕하시지요?
bình thường em àh , gia đình em có gì mới không ?
16 : 다 잘 있어요
Mọi người đều khỏe cả chứ?
17 : 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
mai anh có hẹn với anh chehuyk
18 : 그래요,안부 좀 전해 주세요
Vậy àh , vậy cho em gửi lời thăm anh ấy
19 : 그렇게 할게요.
uhm , anh sẽ chuyển lời của em
20 : 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
anh nói với anh ấy em nhớ anh ấy nhiều
21 : 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
em có muốn gặp anh ấy tuần sau không ?
22: 이름이 어떻게 되세요?
em tên gì?
23 :탄입니다
Em tên Thanh
24: 어디서 오셨습니까?
em từ đâu tới?
25 : 베트남에서 왔습니다
em đến từ Việt Nam
26 : 우리는 만난 적이 없습니다
mình chưa gặp nhau bao giờ nhỉ!
27 : 고향이 어디입니까?
em quê ở đâu?
28 : 어떤 직업을 갖고 계십니까?
em đang làm nghề gì?
29. : 선생님 입니다
em là giáo viên
30:통역원입니다
em là thông dich
31:모든 것이 고맙습니다
Cảm ơn nhiều.

Học tiếng Hàn qua Skype!

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn