[Tiếng Hàn giao tiếp] – “Cửa hàng”

I. Hội thoại : Mua hàng giao tiếp hàng ngày trong sinh hoạt

아주머니 : 어서 오세요.
란 : 아주머니, 소고기 있어요?
아주머니 : 네, 있어요.
란 : 한 근에 얼마예요?
아주머니 : 5300원이에요.
란 : 배 한 개에 얼마예요?
아주머니 : 한 개에 1000원이에요.
란 : 사과는요?
아주머니 : 한 개에 800원이에요.
란 : 그러면, 소고기하고 사과 네 개 주세요.
아주머니 : 모두 8500원이에요. 
란 : 여기 있어요.

Dịch hội thoại :

Người bán hàng : Xin mời vào.
Lan : Cô ơi, cô có thịt bò không ạ?
Người bán hàng : Vâng, có đấy.
Lan : Một cân bao nhiêu tiền vậy ạ?
Người bán hàng : 5300 won 
Lan : Lê bao nhiêu tiền một quả ạ?
Người bán hàng : 1000 won một quả.
Lan : Táo thì bao nhiêu ạ?
Người bán hàng : 800 won một quả.
Lan : Vậy thì cho cháu thịt bò và 4 quả táo ạ.
Người bán hàng : Tất cả là 8500 won.
Lan : Tiền đây ạ.

 

Hỗ trợ học Hán Hàn

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn