[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Tục ngữ – Quán ngữ – Thành ngữ”

속담, 숙어

TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, QUÁN NGỮ TRONG TIẾNG HÀN.

- 힘에 겹도록 물건을 짊어지고 있는 .
Tay xách nách mang
- 여행은 시야를 넓혀준다.
(여행을 통하여 배우는 것이 많다.)
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
- 자신의 생각으로 남을 헤아리다.
(주관적으로 남을 판단하다.)
Suy bụng ta ra bụng người.
- 고양이가 늙어 여유가 되듯이.
(갈수록 교활해지는. 생활하는데 경계해야 할 사람을 비유.)
Mèo già hóa cáo.
- 전대에 진 빚 때문에 당대에 고생을 감수해야 하다.
Tiền oan nghiệp chướng.
- 마치 고양이가 자기 꼬리를 길다고 자랑하듯이.
( 자신을 과장하는 사람을 비꼬아 하는 말)
Mèo khen mèo dài đuôi.
- 난잡하게 사는 사람
(신중하지 못한 사람을 이르는 말.)
Mèo mả gà đồng.
- 마치 눈먼 고양이가 생선을 만나듯이.
( 갑자기 행은을 얻은 상황.)
Mèo mù vớ cá rán.
- 작을 고양이가 작을 생쥐를 잡듯이 자신의
Mèo nhỏ bắt chuột con.
- 고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다.
Cõng rắn cắn gà nhà.
- 아니 땐 굴뚝에 연기나랴 
Không có lửa làm sao có khói
- 개구리 올챙이 적 생각 못한다 
Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
- 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다 
Có vào hang cọp mới bắt được cọp
- 친구는 옛 친구가 좋고 옷은 새 옷이 좋다 
Bạn thì bạn cũ tốt, áo thì áo mới tốt

……….Ngôn…..Ngữ…….Hàn……Quốc……….

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn