[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Trường học”

1 ▶. 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다
Xin chào . tôi đến làm thủ tục nhập học

2▶ . 저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요
Tôi là học sinh nước ngoài , muốn học tiếng hàn

3▶ . 학비는 한학기에 얼마입니까?
Học phí học kỳ là bao nhiêu ?

4 ▶. 한 학깅 50 만원 입니다
Một học kỳ là 500 ngàn won

5▶ . 한학기는 몇개월 입니까?
Một học kỳ mấy tháng?

6▶ . 학교 안에 기속사가 있나요?
Trong trường có ký túc xá không ?

7 ▶. 있습니다.기숙사비는 한달에 3 만원 입니다
Có , mỗi tháng tiền ký túc xá 30 ngàn won

8 ▶. 식사는 어떻게 하죠?
Cơm nước thì thế nào ?

9▶ . 식당에서 식사할 수있어요
Có thể ăn tại nhà ăn

10. 기숙사내에서 취사해도 되나요?
Trong ký túc xá có thể nấu ăn không ?

11▶ . 안 되요
Không được

12▶ . 한반에 학생 평균 몇 명이 있습니까?
Mỗi lớp thường có bao nhiêu học sinh ?

13▶ . 한 15 명
Khoảng 15 người

14 ▶. 선생님이 한국말로 강이 합니까?
Giáo viên dạy bằng tiếng hàn ư?

15 ▶. 하루의 수업는 몇시간 입니까?
Mỗi ngày học mấy tiếng ?

16 ▶. 아침9 시 부터오후1 시까지 하루에 4 시간입니다
Mỗi ngày 4 tiếng , từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều

17 ▶. 개강일이 언제 입니까?
Bao giờ thì khai giảng ?

18▶ . 들으십시오
Hãy lắng nghe

19 ▶; 다시한번 들으십시오
Hãy lắng nghe lại một lần nữa

20▶ ;선생님 천천히 말씀해 주세요
Thầy giáo hãy nói chầm chậm

21▶;듣고 따라하십시오
Các bạn hãy nghe và đọc theo

22▶ ; 듣고 대답하십시오
Hãy lắng nghe và trả lời

23 ▶; 질문 하십시오
Các bạn hãy đặt câu hỏi

24 ▶. 질문이 있습니까?
Các bạn có hỏi gì không ?

25▶ . 선생님 질문 있습니다
Thưa thầy giáo . tôi muốn hỏi

26 ▶.시작합시다
Chúng ta bắt đầu nhé

27▶ . 크게 읽어보세요
Hãy đọc to lên

28▶ . 책을 보십시오
Hãy nhìn vào sách

29 ▶. 책을 보지마세요
Đừng nhìn sách

30▶ . 다시한번 말해 주세요
Hãy nói lại một lần nữa

31▶ . 새단어를 외우 십시오
Hãy học thuộc từ mới

32 ▶. 문장을 만들어 보세요
Hãy đặt câu

33▶ .한국말로 말하십시오
Hãy nói bằng tiếng hàn

34 ▶. 저는 아직 이해 하지않아요
Tôi vẫn chưa hiểu

35▶ . 어떻게 하면 한국말을 잘 할수있어요?
Làm thế nào thì mới nói giỏi tiếng hàn được ?

36▶ . 많이 연습하고 많이 말하면 됩니다
Luyện nhiều và nói nhiều là được

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn