[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Trong lớp học” cơ bản

Hội thoại “Trong lớp học”, sử dụng các câu hội thoại để giao tiếp tình huống sử dụng trong lớp học

**”Test”  한국어로 뭐예요?
“Test” trong tiếng Hàn nói thế nào?
**”시험” 이라고  해요?
 Bạn nói kiểm tra a?
**시험은  언제  보나요?
  Khi nào thi?
** 한국말로 하세요.
  Hãy nói bằng tiếng Hàn.
**다시 한번 말해주세요?
 Làm ơn hãy nói lại một lần nữa.
**맞았어요  .(맞죠)
  Chính xác đấy.
**들렸는  데요.
  Nó không đúng rồi.
**선생님  ,질문 있어요  ?
  Thầy ơi em có một câu hỏi.
**이것은  숙제입니다  .
  Đây là bài tập.
**디시  한번  해보세요  .
  Hãy xem lại đi.
**이것이  무엇습니까?
Đây là cái gì?
**저것은  컴퓨터  입니까?
Kia là máy tính phải không?
**그것은  베트남  교과시 입니까?
Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không?
**오늘은  이만하겠어요
 Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây.
**전화번호가  몇 번입니까?
 Số điện thoại là số mấy?
** 095-330-9857(영구오-삼삼영-구팔오칠)번입니다.
   095-330-9857
**  오늘이 몇 월 며칠입니까?
   Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
** 4(사)월  2(이)일입니다.
   Ngày 2 tháng 4.
**  지금이 몇 시입니까?
   Bây giờ là mấy giờ?
** 9(아홉)시  30(삼십)분입니다.
     9 giờ 30 phút.
**공부  시간에  자면 안뵙니다  .
  Trong giờ học không được ngủ .
**나는  한국어를 읽지  못해요.
  Tôi không đọc được chữ Hàn.
**한국어책이 없으면  어떻게  공부해요?
Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được?
**교실에  아무도 없어.
Không có ai trong lớp.
**어제  속제를  아직  하지 많았습니다  .
  Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua .
**한국어를  배우기를  포기하지 마세요.
  Đừng bỏ học tiếng Hàn nha.
**이게  내것이  아닙니다  .
Cái này không phải là của tôi.
**이문장은  벌써 배우지  않았습니까?
Chẳng phải cái này học rồi sao?
**제가  지난번에 알려  드리지 않았습니까?
Chẳng phải lần trước cho tôi biết rồi sao?
**내가 혼자 이  속제를  할  수  있을까?
 Tôi có thể làm bài tập một mình chứ?
**한국말을 공부하시는  군요  !
Anh đang học tiếng Hàn đấy à!
**어떻게  하면 외국어를 빨리  배울  수 있나요  ?
Làm thế nào để học tiếng nước ngoài nhanh nhỉ?
**한국어  배우기가  어려운가  봐요  .
 Học tiếng Hàn chắc khó lắm.
**무슨 말을 그렇게 한담  
Anh nói gì thế(bất bình).
**넌 졸업  후에  뭘  할래?
Tốt nghiệp xong bạn sẽ làm gì?
**기억력도   좋으셔라,제  이름을  기억하시다.
Bạn có trí nhớ tốt thật đấy còn nhớ cả tên mình nữa à.
**할 말이  있거든 해보시지요  .
Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ.
**가방을  들고 밖으로  나 갔어요.
 Mang cặp sách rồi đi ra ngoài.
**제가 책을 읽는데 좀  조용히 해주세요.
Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho.
**한국말을 공부해  보니까  재미  있어요?
Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không?
**늦지 마세요.
Đừng đến muộn
**한번 지작해 보세요  .
Bạn hãy thử một lần đi.
**한번 해  볼께요  .
Tôi sẽ thử.
**저책이  좋겠습니다.
Quyển sách này rất hay.
**다음 주에 다시 의온  하자.
Tuần này ta bàn tiếp
**  몇  학번이에요?  
Bạn là sinh viên năm mấy?

 Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn