Hội thoại “Tìm nhà ở” và một số từ vựng liên quan
Bill : 집 좀 알아보러 왔는데요. [Jip jjom araboreo wanneundeyo.] Tôi đang tìm một ngôi nhà hoặc căn hộ. Đại lý bất động sản : 월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요? [Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?] Ngài muốn thuê để ở hay cho thuê lai ? Bill : 월세를 구합니다. [Wolssereul guhamnida.] Tôi định thuê để sử dụng. Đại lý bất động sản : 방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까? [Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?] Ông cần bao nhiêu phòng ? Bill : 방 두 개짜리를 구합니다. [Bang du gaejjarireul guhamnida.] Tôi cần một căn hộ có hai phòng.
|
Từ vựng:
집 [jip] Nhà/Căn hộ.
구하다 [guhada] Tìm kiếm.
알아보다 [arabo da] Tìm ra.
월세 [wolsse] Thuê
전세를 [jeonse] Cho thuê.
방 [bang] Phòng.
두 개 [dugae] Hai.
2000만 원(이천만 원) [icheonmanwon] 20 triệu won.
비싸다 [bissada] Đắt đỏ.
너무 [neomu] Cũng.
보증금 [bojeunggeum] Đặt trước.
교통 [gyotong] Giao thông.
불편하다 [bulpyeonhada] Không thuận tiện.
몇 층 [myeot cheung] Tầng nào ?
20층 건물 [isipcheung geonmul] Tòa nhà 20 tầng.
Tự học Hàn Việt