[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Lúc đi, khi về”

<o> Rời khỏi nhà.

당신은어디에가요 ?

Bạn đi đâu vậy?

당신은어디에가고싶어요 ?

Bạn muốn đi đâu?

어디에습니까 ?

Bạn đi đâu?

언제집에있어요?

Lúc nào bạn ở nhà?.

다녀올게요.

Anh đi đây.

금방 갔다 올게요 .

Anh ra ngoài một lát.

한시간후에만나요.

Một giờ nữa gặp lại .

너무늦게돌아오진않을 거예요.

Anh không thể về quá muộn .

2시간에돌아와요.

Anh sẽ về trước 2 giờ.

전좀늦게집에돌아올거예요.

Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút .

오늘안돌아와요.

Tối nay anh không về .

할아버지 와함께 거기에 갈거예요.

Tôi sẽ đưa bạn đến đó .

 

<0> Quay về .

다녀왔습니다 .

Tôi về rồi

저왔어요 .

Tôi về rồi đây.

퇴근을일찌 해서돌아왔어요 .

Tôi nghỉ làm trước để về .

차기막혀서늦게돌아왔습니다 .

Vì tắc đường nên về muộn .

배고파요 .빨리밥주세요 .

Tôi đói quá .mau dọn cơm cho tôi .

지금집에돌아가고있습니다

Đang trên đường về nhà đây

저녁에집에있어요 .

Buổi tối tôi ở nhà

 

Hỗ trợ học Hán Hàn

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn