I. Thiếu tiện nghi
1. 방에 수건이 안 보입니다.
Tôi không tìm thấy cái khăn tắm nào trong phòng tôi.
2. 수건이 없는데 좀 갖다 주시겠어요?
Không có khăn. Cô có thể mang đến vài cái ?
3. 변기가안내려가는데요.
Bồn vệ sinh không xả nước.
4. 화장지가 다떨어졌습니다.
Chúng tôi hết giấy vệ sinh rồi.
5. 방 청소가 안 되어 있습니다.
Căn phòng không sạch sẽ.
6. 시트가 더럽습니다. 갈아 주십시오.
Tấm trải giường dơ,xin thay dùm cái khác.
7. 에어컨이 고장났는데요.
Máy điều hoà không khí không chạy.
8. 제 방 히터가 작동하지 않습니다.춥습니다.
Máy sưởi trong phòng tôi không hoạt động.Tôi bị lạnh.
9. TV가 고장났습니다.
TV hư rồi.
10. 방을 바꾸고 싶을 때
Muốn đổi phòng
11. 방을 바꿀 수 있을까요?
Tôi có thể đổi phòng khác được không ?
12. 방을 바꿔 주시겠어요?
Cô có thể đổi phòng dùm tôi không ?
13. 바깥의 차 소리가 너무 시끄러워요.
Tôi nghe rất nhiều tiếng ồn xe cộ từ bên ngoài.
14. 더 조용한 방으로 옮기고 싶어요.
Tôi muốn đổi phòng của tôi đến một phòng khác yên tĩnh hơn.
II. Phục vụ tận phòng
15. 룸 서비스를 부르려면 어떻게 해야 됩니까?
Tôi gọi phục vụ tại phòng bằng cách nào ?
16. 605호에 커피 3잔을 보내주 시겠어요?
Anh có thể mang cà phê đến cho 3 người ở phòng 605 ?
17. 아침 식사를 방으로 가져다 주시겠습니까?
Anh có thể mang ăn sáng trong phòng tôi được không ?
18. 무엇을 드시겠습니까?
Ông muốn dùng chi ạ
19. 달걀 두 개와 토스트, 그리고 베이컨 세 조각이요.
Hai trứng, bánh mì nướng và 3 lát thịt muối.
20. 달걀은 어떻게 해 두릴까요?
Ông thích dùng trứng như thế nào ?
21. 양면 후라이로 해 주세요.
Trứng chiên hai mặt.
22. 한면 후라이로 해 주세요.
Xin cho trứng ốp la ạ.
23. 스크램블드 에그로 주세요.
Trứng chiên đánh ạ.
24. 신문 좀 갖다 주세요.
Xin mang báo cho tôi.
25. 점심 식사주문을 지금 할 수 있습니까?
Tôi có thể đặt bữa trưa bây giờ không ?
26. 룸 서비스가 늦을 때
Phục vụ chậm trễ
27. 주문한 것을 재촉해 주시겠어요?
Anh có thể làm nhanh món tôi đã đặt ?
28. 한 시간 전에 커피 3잔을 시켰는데 오지 않았어요.
Tôi đã gọi 3 cà phê mang đến phòng cách đây một giờ, nhưng họ vẫn chưa đến.
29. 모닝콜을 부탁할 때
Đánh thức buổi sáng
30. 6시에 깨워 주기를 부탁합니다.
Tôi muốn nhờ đánh thức lúc 7 giờ sáng.
31. 내일 아침 6시에 깨워 주기를 부탁합니다.
Xin gọi tôi dậy lúc 6 giờ sáng mai.
32. 6시에 깨워 주십시요.
Vui lòng đánh thức tôi lúc 6 giờ.
33. 청소를 부탁할 때
Yêu cầu làm vệ sinh phòng.
34. 침대를 정돈해 주세요.
Yêu cầu dọn giường ạ.
35. 나가 있는 동안에 침대를 정돈해 주시겠습니까?
Cô có thể dọn giường khi tôi đi khỏi chứ ?
36. 나가 있는 동안에 방 청소를 해주시겠습니까?
Xin lau căn phòng khi tôi đi vắng.
III. Bảo quản tư trang đắt giá
37. 귀중품 보관함이 있습니까?
Cô có hộp gửi đồ chứ ?
38. 귀중품 보관함(금고)을 쓰고 싶은데요.
Tôi muốn sử dụng két sắt.
39. 제 귀중품을 호텔 금고에 보관 해 주십시오.
Yêu cầu cất các thứ đáng giá của tôi trong tủ giữ của khách sạn.
40. 귀중품 보관함을 열고 싶은데요.
Tôi muốn mở hộp giữ đồ của tôi.
41. 이 열쇠를 맡아 주실 수 있습니까?
Cô có thể giữ chìa khóa này cho tôi ?
42. 내일 저녁까지 이 짐들을 보관해 주십시오.
Xin vui lòng giữ túi hành lý này đến tối mai.
43. 짐을 21시까지 맡아 주시겠습니까?
Cô có thể cất hành lý của tôi trong kho cho đến 21 giờ chứ ?
44. 메시지를 확인할 때
Kiểm tra tin nhắn lại
45. 여기는 605호실인데요. 제게 메시지 온 것 있어요?
Đây là phòng 605. Có ai nhắn gì cho tôi không ?
46. 전화에 메시지 불이 켜져 있군요.
Tôi thấy có một đèn nhắn tin trên điện thoại.
47. 한국에서 메시지가 와 있군요.올려 보내겠습니다.
Vâng, ông có một tin nhắn từ Hàn Quốc.Chúng tôi sẽ mang đến cho ông ngay.
48. 우편물이 오지 않았나요?
Tôi có cái thư nào không ?
49. 통신 서비스
Phục vụ thông tin
50. 룸에서 룸으로 전화하려면 어떻게 합니까?
Làm sao tôi có thể gọi sang phòng khác ?
51. 먼저 9번을 누루시고 객실 번호를 누르시면 됩니다.
Bấm số 9 rồi đến số phòng ạ.
52. 여기서 팩스를 보낼 수 있습니까?
Tôi có thể gửi fax từ đây không ?
53. 2층 비즈니스 센터에 팩스가있습니다.
Chúng tôi có máy fax ở trung tâm kinh doanh trên lầu tầng 2.
54. 여기서 편지를 부칠 수 있습니까?
Tôi có thể gửi thư từ đây không ?
55. 이 편지를 좀 부쳐 주시겠습니까?
Cô có thể gửi thư này hộ tôi được không ?