Tiếng Hàn giao tiếp – Chủ đề “Hội thoại đi tàu điện ngầm”

A : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
(Sillyehamnida. Sang-am weoldeukeop gyeong-gijang-eun eotteoke gamyeon doejyo?)Xin lỗi. Làm ơn
cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào?

B: 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
(Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo)
Đi tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất.

A :  호선을 타야 합니까?
[Myeotoseoneul taya hamnikka?]
Tôi phải đi đường số mấy ạ?

B: 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
(Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo)
Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san.

A: 여기서 얼마나 가야 되죠?
(Yeogiseo eolmana gaya doejyo?)
Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ?

B: 10정거장만 가면 돼요.
(Yeol jeong-geojangman deo gamyeon doeyo)
Anh chỉ cần đi mười ga là đến

A: 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
(Gyeonggijang-i jihacheol-yeogeseo gakkmnayo?)
Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ?

B: 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
(Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo)
Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm.

Từ vựng hội thoại:

1. 6호선 [yukhoseon] : đường tàu số 6
2.황토색 [hwangtosaek] : màu nâu
3.라인 [lain] : đường
4.타다 [tada] : lên (tàu, xe)
5.성산역 [seongsanyeok] : Ga Seong-san
6.내리다(타다) [nerida (tada)] : xuống (lên)
7.정거장 [jeonggeojang] : điểm dừng, ga
8. [deo] : thêm
9.아주 [aju] : rất
10.가깝다(멀다) [gakkaptta(meolda)] : gần (xa)
11.바로 [baro] : ngay, chính
12.상암 월드컵 경기장 [Sang-am woldeukeop gyeonggijang] : Sân vận động World Cup Sang-am (Sân vận động World Cup Seoul)

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn