I. Hội thoại :
경림 : 지금 몇 시예요? 희연 : 10시 20분이에요. 경림 : 몇 시에 약속이 있어요? 희연 : 오후 1시에 약속이 있어요. 경림 : 저녁 몇 시에 들어와요? 희연 : 8시에 들어와요.
Dịch hội thoại :
Kyong Rim : Bây giờ là mấy giờ rồi? Hiền : Mười giờ hai mươi Kyong Rim : Bạn có hẹn lúc mấy giờ? Hiền : Mình có hẹn lúc 1 giờ chiều. Kyong Rim : Tối nay mấy giờ bạn về? Hiền : 8 giờ mình về.
Tự học Hàn Việt