1. 뀌년행 항공편을 예약하려 합니다.
Tôi muốn đăng ký chuyến bay đi Qui Nhơn.
2. 첫 비행기와 끝 비행기는 몇 시에 출발합니까?
Mấy giờ thì chuyến bay đầu tiên và chuyến bay cuối cùng khởi hành ?
3. 냐짱행 비행기는 하루에 몇 번 있습니까?
Có bao nhiêu chuyến bay đi Nha Trang mỗi ngày ?
4. 직항편이 있습니까?
Cô có chuyến bay trực tiếp không ?
5. 하노이행은 직항입니까?
Có phải đây là chuyến bay trực tiếp đến Hà Nội ?
6. OZ 361편은 논스톱(직항)입니까?
Có phải chuyến bay OZ 361 là chuyến bay thẳng, không dừng ?
7. 홍콩을 경유하여 하노이로비행합니다.
Nó bay tới Hà Nội và chuyển tải ở Hồng Kông.
8. 모두 홍콩을 경유합니다.
Tất cả đều quá cảnh ở Hồng Kông.
9. 내일 하노이행 비행기는 몇 시에 있는지 알려 주세요.
Xin cho tôi biết giờ khởi hàng của các chuyến bay đi Hà Nội ngày mai.
10. 20:10시발 항공편이 하나 있습니다.
Chúng tôi có một chuyến khởi hành lúc 20 giờ 10.
11. 요금을 물을 때
Hỏi giá vé
12. 호찌민시까지는 항공료가얼마입니까?
Bay tới T.P. HCM mất bao nhiêu tiền ?
13. 어린이 왕복 요금은 얼마입니까?
Giá vé đi và về cho trẻ con là bao nhiêu ?
14. 서울에서 하노이까지의 왕복 요금이 얼마입니까?
Giá vé đi và về Xơ Un-Hà Nội là bao nhiêu ?
15. 더 싼 티켓이 있습니까?
Cô có giá nào thấp hơn không ?
16. 이 티켓은 환불할 수 있습니까?
Vé này có thể trả lại được không ?
17. 비행 시간을 물을 때
Thời gian bay
18. 비행 시간은 얼마나 걸립니까?
Chuyến bay mất mấy giờ ?
19. 비행 시간은 얼마나 걸립니까?
Xin cho hỏi giờ bay thật sự là bao lâu ?
20. 출발과 도착 시간이 어떻게 됩니까?
Khởi hành và giờ đến là mấy giờ ?
21. 여기서 하노이까지 비행 시간은얼마나 됩니까?
Bay từ đây đến Hà Nội mất bao lâu ?
Giữ chỗ
22. 12시 항공편 좌석을 구할 수있습니까?
Tôi có thể giữ một chỗ trên chuyến bay 12 giờ được không ạ ?
23. 좋아요. 그 편을 예약해 주시죠?
Rất tốt. Cô có thể giữ chỗ cho tôi trên chuyến bay đó chứ ?
24. 좋아요. 그 비행기를 타겠어요.
Được rồi. Tôi sẽ đi chuyến đó.
25. 비즈니스 클래스로 하노이행을 예약해 주세요.
Xin giữ một chỗ hạng doanh nghiệp tới Hà Nội ạ.
26. 다음 차례 하노이행 비행기를 타고 싶은데요.
Tôi muốn bay chuyến sắp tới đến Hà Nội.
27. 탑승 수속은 언제 할까요?
Khi nào tôi nên vào làm thủ tục ?
28. 예약 을 확인할 때
Kiểm tra lại việc giữ chỗ
29. 탑승권 예약을 확인하고 싶습니다.
Tôi muốn xác nhận lại chỗ đã đăng ký của tôi.
30. 서울에서 예약했습니다.
Tôi đã giữ chỗ ở Seoul (Xơ Un).
31. 7월3일 호찌민행 OZ 361편 예약 확인 바랍니다.
Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ của tôi trên chuyến bay OZ 361 đi TP. HCM ngày 3 tháng 7.
32. 성함을 말씀해 주시죠?
Xin cho tôi biết tên a ?.
33. 성함이 (예약자) 명단에 있군요.
Tên của ông có trên danh sách rồi ạ.
34. 좌석이 예약되었습니다.
Chỗ của ông đã được giữ rồi ạ.
35. 손님의 예약이 확인됐습니다.
Việc giữ chỗ của ông đã được xác nhận.
36. 탑승 수속할 때
Thủ tục lên máy bay
37. 하노이행 VN 937편을 예약했는데요.
Tôi có giữ chỗ cho chuyến bay VN 937 đi Hà Nội.
38. 흡연석이 있습니까?
Ông có giữ chỗ trong khu vực hút thuốc không ?
39. 창문쪽 좌석으로 주십시오.
Tôi muốn có chỗ ngồi gần cửa sổ.
40. 비행기 탑승 시간은 언제입니까?
Mấy giờ thì lên máy bay ạ ?
41. 탑승은 몇 시에 시작됩니까?
Khi nào bắt đầu cho lên máy bay ?
42. 티켓과 탑승권이 여기 있습니다.
Đây là các vé và thẻ lên tàu của ông.