[Tiếng Hàn giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc hẹn đầu tiên”

1.오늘밤에  미팅해요  .

Tối nay tôi có cuộc hẹn .

2.여자한명  소개시켜 줄게요  .

Tôi sẽ giới thiệu cho anh một người bạn gái .

3.미팅어땠어요  ?

Cuộc hẹn thế nào rồi ?

4.그여자는  내타입이 아니에요  .

Cô ấy không phải là mẫu người tôi chọn.

5.우리 서로 다시는 만나지 말아요  .

Chúng ta không nên gặp nhau nữa .

6.남자친구  있어요  ?

Bạn có bạn Trai chưa ?

7.여자친구있어요  ?

Bạn có bạn gái chưa?

8.저는남자(여자)친구 가있어요  .

Tôi đã có bạn trai(gái)rồi.

9.나하고대이트하래  ?

Bạn đi chơi với tôi được chứ?

10.당신에대해더할고싶어요  .

Tôi muốn biết nhiều về anh(em) hơn nữa .

 

11.여자는  예쁘고  봐야해.

Phụ nữ thì phải đẹp chứ !

12.그녀를  사람해요  .

Tôi đang yêu cô ấy .

13.그남자와사랑에빠졌어요  .

Tôi đã phải lòng anh(cô)ấy .

14.그남자(여자)는 저의약혼녀예요  .

Đây là chồng(vợ) chưa cưới của tôi .

15.우리는  약혼했어요  .

Chúng tôi đã đính hôn .

16.항상당신생각을해요  .

Tôi luôn nghĩ về anh(em).

17.당신생각을멈출수가없어요  .

Tôi không thể quên em được .

18.당신과함께보낸시간정말즐거웠어요  .

Em rất thích ở bên anh .

19.단신을열렬히 사랑합니다  .

Em rất yêu anh .

20.당신을  사랑하는마음을 말로는 다  할수  없어요  .

Em yêu anh nhưng không thể nói hết bằng lời .

 

21.당신이  상상할수있는  이상으로당신을사랑해요  .

Em yêu anh hơn cả những gì anh nghĩ .

22.영원히  당신을  사랑할거예요  .

Anh sẽ mãi yêu em.

23.당신을위해서라면뭐든지  할거예요  .

Anh sẽ làm tất cả vì em .

24.당신의  사랑을받아들일게요  .

Anh(em)chấp nhận tình yêu của em(anh).

25.당신에대한사랑을 멈출수가없어요  .

Anh không thể ngăn cản tình yêu của mình .

26.당신이  제곁에있어서  좀  괜찮아요  .

Anh rất hạnh phúc khi có em bên cạnh .

27.당신이  없는 저는아무것도 아니에요  .

Không có em cuộc sống sẽ không còn ý nghĩa nữa .

28.제가 사랑하는  사람은  아직도 당신이에요  .

Người anh yêu chỉ có thể là em thôi .

29.넌  정말  최고의  여자친구야  !

Em là người bạn gái tốt nhất của anh .

30.당신과  영원히  함께있고  싶습니다  .

Anh muốn được sống bên em mãi mãi .

31.그냥친구로  지내는 게어때요  ?

Chúng ta là bạn tốt của nhau nhé?

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn