인사하기, 안부 묻기, 자기 소개하기
Chào hỏi, hỏi thăm, giới thiệu bản thân.
장면: 란앙(유진 엄마), 마을 잔치에 가서 인사를 한다.
Tình huống: Lam Anh (Mẹ Yu Jin) đến dự một buổi gặp mặt và chào hỏi.
A: 안녕하세요, 저는 란앙이라고해요
Xin chào, tôi tên là Lan Anh ạ.
B: 아, 유진이엄마시네요?말씀 많이 들었어요.
À, chị là mẹ của bé Yu Jin đấy à?Tôi đã được nghe nhiều về chị.
A: 네, 유진이 엄마예요.
Dạ vâng, tôi là mẹ của Yu Jin ạ.
B: 베트남에서 오셨지요?
Chị đến từ Việt Nam phải không.
A: 네,하노이에서 왔어요.
Dạ vâng, tôi đến từ Hà Nội.
B: 예, 안녕하세요, 저는 경은이 엄마예요. 만나서 반가와요. 여기앉으세요.
Vâng, xin chào chị, tôi là mẹ của bé Kyong Ưn. Rất vui được gặp chị. Mời chị ngồi đây.
A: 예, 고맙습니다.
Vâng, cám ơn chị ạ.
B: 강원도는 마음에 드세요?
Chị có thích vùng Kangwon đo này không?
A: 그럼요, 참 좋아요.
Có chứ ạ, Tôi thích lắm.
Hỗ trợ học Hán Hàn