[Tiếng Hàn giao tiếp] – Các câu giao tiếp đơn giản

1. 네. / .
[Ne / ye]
Vâng

2. 아니오.
[Anio.]
Không

3. 여보세요.
[Yeoboseyo.]
Alô. (Khi nghe điện thoại)

4. 안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.

5. 안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại ).

6. 안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )

7. 어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Xin mời vào.

7. 고맙습니다. / 감사합니다.
[Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]
Cám ơn.

9. 천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Không có gì.

10. 미안합니다. / 죄송합니다.
[Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]
Xin lỗi.

11. 괜찮습니다. / 괜찮아요.
[Gwaenchansseumnida.]
Không sao.

12. 실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)

Hỗ trợ học Hán Hàn

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn