[Tiếng Hàn chuyên ngành] – Chuyên ngành “Kế toán” (P3)

Chủ đề: “Bảng Hóa Đơn”

[영수증]

                                                                 Hoá đơn

2014/10/25 10:30

NO :112-0562

 상품명 (Tên hàng) _ 단가 (Đơn giá) _ 수량 (Số lượng) _ 금액 (Số tiền)

구두 ( Giày) ______ 35,000 won __ 1 đôi _________ 35,000 won

꽃 (Hoa) _________ 1,200 won ____ 3 bông _________ 3,600 won

돼지고기 (Thịt lợn) _ 7,900 won ____ 1 cân _________ 7,900 won

바지 (Quần) ______ 13,500 won ___ 2 chiếc ______ 27,000 won

연필 (Bút chì) _____ 300 won______ 6 chiếc________1,800 won

수박 (Dưa hấu)______8,000 won ____1 quả _________8,000 won

배 (Lê)_____________1,000 won ____9 quả________ 9,000 won

소주 (Rượu sô chu)___980 won______5 chai ________4,900 won

합계 (Tổng tiền)_______________________________97,200원

Bạn hãy đọc hoá đơn và trả lời các câu hỏi sau:

1. 저는 오늘 무엇을 샀어요?

2. 바지는 두 벌에 27,000원이에요?

3. 배는 아홉 개 샀어요?

4. 연필은 모두 3,000원이에요?

5. 꽃은 몇 송이 샀어요?

6. 꽃은 모두 얼마예요?

7. 돼지고기는 한 근에 얼마예요?

8. 소주는 몇 개 샀어요?

9. 소주는 모두 얼마예요?

10. 모두 얼예요?

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn