[Ngữ pháp tiếng Hàn] – “Số từ”
Ngữ pháp tiếng Hàn6,358 lượt xemSố từ là loại từ biểu thị số lượng (số đếm) và thứ tự. Số từ trong tiếng Hàn bao gồm hai hệ thống khác nhau cùng tồn tại song song:
Ngữ pháp tiếng Hàn6,358 lượt xemSố từ là loại từ biểu thị số lượng (số đếm) và thứ tự. Số từ trong tiếng Hàn bao gồm hai hệ thống khác nhau cùng tồn tại song song:
Ngữ pháp tiếng Hàn4,896 lượt xem1) Động từ, tính từ + 지만 Danh từ + (이) 지만 Là hình thức liên kết, câu/vế sau có ý nghĩa đối lập với vế trước.
Trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn chia sẽ đến các bạn bài học: Trạng từ mức độ, trạng từ phái sinh trong tiếng Hàn.
Ngữ pháp tiếng Hàn2,967 lượt xem1) Danh từ +보다 Trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, thường đi cùng với các từ 더, 많이, 조금 vv… Có nghĩa là: so với, so.
Ngữ pháp tiếng Hàn3,534 lượt xem1) Danh từ + 도 Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùng
Ngữ pháp tiếng Hàn4,924 lượt xem1) Đuôi từ kết thúc câu ‘ -(으)ㄹ까요?’ – Đuôi từ ‘-(으)ㄹ까요?’ được sử dụng để điễn tả ý câu hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện. Trong trường hợp này, chủ ngữ trong
Trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Đuôi câu 고 싶다, 세요, 아/어 보다
Ngữ pháp tiếng Hàn10,492 lượt xem1) Cách chia đuôi có patchim ㄷ Phụ âm kết thúc ‘-ㄷ’ trong một gốc động từ, tính từ sẽ đổi thành ‘-ㄹ’ khi âm chứa nó đứng trước 1 nguyên âm,
Ngữ pháp tiếng Hàn4,326 lượt xem1. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는 a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가
Ngữ pháp tiếng Hàn9,457 lượt xemCó 2 cách để chuyển câu Khẳng định thành phủ định: + Cả ‘동사 + 지 않다’ và ‘안 + 동사’đều có thể đi với các động từ và tính từ. Tuy nhiên có một số từ chỉ có thể kết
Ngữ pháp tiếng Hàn4,869 lượt xem1. 눈이 높다 : đây là 1 quán ngữ, tương đương trong tiếng Việt là “kén chọn” (thường nói về những người kén chọn bạn đời hoặc kén chọn đồ đạc).
Ngữ pháp tiếng Hàn2,847 lượt xem1) 동사+ 았었/ 었었thì quá khứ kép diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, đến bây giờ hoàn toàn không còn tồn tại nữa, có ý nghĩa nhấn manh
Từ vựng theo chủ đề3,509 lượt xemDạy tiếng Hàn Quốc – Từ vựng tiếng Hàn “Làm bếp” (Từ 01-53)
Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn chia sẽ đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn về “Các loài động vật”
Tiếng Hàn chuyên ngành5,766 lượt xem Từ vựng chuyên ngành Cơ khí, các dụng cụ cần thiết trong ngành cơ khí 1.펜치: kìm 2.이마: kìm chỉ có mũi nhọn và có lưỡi để cắt dây thép, dây điện (loại kìm này nhỏ hơn kìm thông thường) 3.몽기: mỏ lết 4.스패너: cờ lê 5.드라이버: tô vít […]
Ngữ pháp tiếng Hàn4,806 lượt xem1 가깝다 >< 멀다 gần >< xa 2 가볍다 >< 무겁다 nhẹ >< nặng
111 tiền mặt 현금
1111 Tiền VN 베트남 현금
1112 Ngoại tệ 외환
Tiếng Hàn chuyên ngành3,285 lượt xemChủ đề “Kiểm toán – kế toán” 가수금 bị đình hoãn nhận 가지급금 tạm thanh toán 감각상각충당금 accr. khấu hao
Hướng dẫn học3,991 lượt xemDayTingHanQuoc.com xin giới thiệu cách cài đặt bộ gõ tiếng Hàn Quốc trên hệ điều hành Windows XP, tuần này xin giới thiệu tỉ mỉ cách cài đặt trên hệ điều hành Windows 7. Bài này bao gồm 2 phần chính: Cài đặt gói tiếng Hàn (Korean language package) cho Windows 7 […]