[Ngữ Pháp tiếng Hàn] – “Trợ từ cơ bản”

  • : Là trợ từ diễn tả ý nghĩa vị trí hoặc thời gian

예:몇 시  에 일 어 나 세 요 ?
Mấy giờ bạn ngủ dậy?
매 일  아 침 회 사 에  갑 니 다.
Hàng sáng tôi đến công ty (đi làm)
  • : Là trợ từ chỉ địa điểm , nguồn gốc

예:은 행 에 서  돈 을  찾 습 니 다.
Rút tiền ở ngân hàng
회 사 에 서  집 까 지 30 분 쯤  걸 립 니 다.

  : Là trợ từ diễn tả nghĩa so sánh

예:버 스 보 다   지 하 칠 이 더 빠 릅 니 다.
Tàu điện ngầm chạy nhanh hơn xe buýt.
제 동 행 이  저 보 다   키 기 큽 니 다
Em trai tôi cao hơn tôi
  • : Là trợ từ diễn tả sự duy nhất.

예:모 두   노 래 를 잘  하 는 데  저 만 못 해 요.
Tất cả hát đều hay, song chỉ mình tôi hát không hay (không biết hát)
저 는  야 채  만  먹 어 요.
Tôi chỉ ăn rau mà thôi
  • :  Là trợ từ diễn tả sự riêng rẽ

예: 날 마 다   회 시 에   갑 니 다
Hàng ngày tôi đến công ty (đi làm)           
버 스 가  5 분 마 다 와 요.
Cứ 5 phút có một chuyến xe buýt
  • : Là trợ từ diễn tả nguồn gốc, sự khởi đầu.

예: 오 제  부 터  하 세 요.
Tôi bắt đầu làm việc từ 9 giờ sáng
숙 제 부 터 하 세 요.
Hãy làm bài tập từ trước.
  • : Là trợ từ diễn tả sự kết thúc

예:몇 시 까 지  공 부 했 어 요?
Bạn học đến mấy giờ?
이 책 을  어 디 까 지 읽 었 어 요?
Bạn đọc cuốn sách này đến trang nào?

 

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn