Học tiếng Hàn Quốc – Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn Danh từ + 답다
Hay được viết theo những dạng như sau:
Danh từ + -답다
Danh từ + -다운 + Danh từ
… Danh từ + -답게 + Động từ
Có nghĩa : giống, như…
• 어른은 어른다운 행동을 해야 합니다. Người lớn thì phải hành động giống người lớn. • 그 사람은 매우 군인다워요. Người đó thật giống như bộ đội vậy. • 말하기 시험에서 1등을 한 사람답게 한국어를 잘하는군요. Tiếng Hàn giỏi như là người đạt giải nhất cuộc thi nói vậy. • 그 회사에는 국내 최고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다. Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi thật đúng là công ty đứng đầu trong nước. • 우리 페이지에는 여자다운 여자가 한 명도 없네요. Ở trang chúng ta chả có ai giônha con gái cả • 어디를 가든지 학생다운 행동을 하세요. Đi đâu thì cũng hãy hành động như sinh viên.(tác phong sinh viên)
So sánh -답다 vs -스럽다
어른답다: Giống như người lớn
어른스럽다: Vẻ người lớn
DT+ 답다 mang nghĩa là : giống như, đúng như…
Còn DT+ 스럽다 nó mang nghĩa gần như là : vẻ như, kiểu như…
Tự học Hàn Việt