Dùng -기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa “trước khi làm…
자기 전에 이를 닦아요. Đánh răng trước khi đi ngủ. 밥을 먹기 전에 손을 씻어요. Rửa tay trước khi ăn. 수영하기 전에 먼저 준비 운동을 하셔야 해요. Trước khi bơi phải làm thể dục khởi động. 결혼 전에는 여행을 많이 했어요. Trước khi kết hôn đã đi du lịch rất nhiều.
Động từ+ -ㄴ/은 후에
Dùng -ㄴ/은 후에 để ghép sau động từ mang nghĩa “sau khi làm…)
신문을 읽은 후에 아침을 먹습니다. Ăn sáng sau khi đọc báo. 음식이 뜨거우니까 식은 후에 드세요. Đồ ăn nóng đó nên ăn sau khi nói nguội. 이 일이 끝난 후에 잠깐 휴식하겠습니다. Xong việc này sẽ nghỉ giải lao. 졸업 후에 바로 취직이 됐어요. Xin được việc ngay sau khi vừa mới tốt nghiệp.
Tự học Hàn Việt