[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Trình độ sơ cấp “Động tính từ +게 하다”

Học tiếng Hàn online – Ngữ pháp tiếng Hàn trình độ  sơ cấp “Động tính từ +게 하다”

Có nghĩa: làm cho ai/khiến ai trở thành thế nào hoặc làm cho ai/khiến ai làm gì.

Cấu trúc: gốc động từ +게 하다

슬프다: 슬프게 합니다 (làm cho ai đó buồn)
웃다: 웃게 합니다 (làm cho cười, chọc cho cười)
앉다: 앉게 합니다 (để ai ngồi, cho ai ngồi)

Lưu ý:

* Trong câu chủ động sử dụng ngoại động từ có “게 하다” thì các trợ từ như “이, 가” có thể chuyển thành “를/에게/한테”.

– 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다].

– 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. {친구가 편지를 쓰다}

* Cấu trúc “게 하다” cũng có thể kếp hợp với “이, 히, 리, 기” để nhấn mạnh sự tác động của sự gây khiến lên đối tượng bị tác động.

– 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하)

– 남편은 아내에게 아들을 깨우게 했어요. (깨 + 우 + 게 하)

* Cùng có ý nghĩa như vậy, còn có cấu trúc tạo ngoại động từ bởi “도록 하다” nhưng chỉ kết hợp với động từ chỉ động tác.

- (선생님이) 학생에게 숙제를 하도록 (=하게) 했어요.
- (엄마가) 딸에게 빨래를 하도록 (=하게) 했어요.
- 머리를 예쁘게 했어요 (đúng) / 머리를 예쁘도록 했어요 (sai).

 

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn