[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Trình độ Sơ cấp “Danh từ + 이/가”

Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác như “께서”, “()

Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm

Cấu trúc:

책:     책 + 이 = 책

학생: 학생 + 이 =   학생

시계: 시계 + 가 =   시계

누나: 누나 + 가 =   누나

Ví dụ:

– 비 옵니다: trời mưa

– 한국어 어렵습니다: Tiếng Hàn khó

– 동생 예쁩니다: Em gái đẹp thế

– 시간 없습니다: Không còn thời gian

Lưu ý:

* Khi kết hợp với các đại từ như , , , 누가 làm chủ ngữ thì biến thành 내가, 네가, 제가, 누가.

* Trong khẩu ngữ và văn viết có khi lược bỏ không dùng tới.

– 그 사람() 누구요?: Người đó là ai thế?

– 너() 어디 가니?: Mày đi đâu đấy?

 Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn