a) Trợ từ chỉ phương hướng, đi cùng với các từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển động, vị trí. Có nghĩa: về phía, về hướng, hướng tới.
(으)로 |
로 |
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm (ngoại trừ phụ âm “ㄹ”) |
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm “ㄹ” (phụ âm “ㄹ” sẽ bị lược bỏ) |
Cấu trúc:
뒤 + 로 = 뒤로 (Về phía sau)
학교 + 로 = 학교로 (Về phía trường học)
사무실 + 로 = 사무실로 (Về phía văn phòng)
Ví dụ:
– 어디로 가요?: Anh đi đâu vậy?
– 내일 한국으로 갑니다: Ngày mai tôi đi Hàn
– 밑으로 내려갑니다: Đi xuống phía dưới
– 저는 회사로 가는 중 입니다: Tôi đang tới công ty
b) Đứng sau các danh từ chỉ phương pháp, công cụ, biện pháp. Có nghĩa: bằng, dùng bằng
(으)로 |
로 |
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm (ngoại trừ phụ âm “ㄹ”) |
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm “ㄹ” (phụ âm “ㄹ” sẽ bị lược bỏ) |
Cấu trúc:
비행기 + 로 = 비행기로 (bằng máy bay)
전화 + 로 = 전화로 (bằng điện thoại)
젓가락 + 로 = 젓가락으로 (bằng đũa)
Ví dụ:
– 저는 베트남에서 비행기로 왔어요: Tôi đến từ Việt Nam bằng máy bay
– 나무로 책상을 만듭니다: Bàn làm bằng gỗ
– 한국말로 대화 해요: Nói chuyện bằng tiếng Hàn
– 이것은 무엇으로 합니까?: Cái này làm bằng gì?
– 지하철로 출퇴근 합니다: Đi làm bằng tàu điện
Tự học Hàn Việt